HomeNha KhoaPhòng khám Nha Khoa Úc Châu có tốt không? Bảng giá Mới...

Phòng khám Nha Khoa Úc Châu có tốt không? Bảng giá Mới Nhất

Từ lâu nay người dân ở phố Nguyễn Du Hà Nội đã không còn xa lạ gì với phòng khám nha khoa Úc Châu. Tuy nhiên vẫn có rất nhiều người thắc mắc rằng liệu phòng khám Úc Châu này có tốt không? Cùng xem bài đánh giá dưới đây!

[toc]

1/ Vài điều cần biết khi tìm hiểu về Nha Khoa Úc Châu

Phòng khám răng Úc Châu được thành lập cách đây không lâu và có địa chỉ duy nhất cho tới nay là ở số 3 Nguyễn Du, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.

Nằm ngay trên mặt phố Nguyễn Du 2 chiều rộng lớn nên khá thuận tiện để khách hàng tìm tới. Khách hàng khi có nhu cầu tới sử dụng dịch vụ tại phòng khám có thể di chuyển theo các tuyến phố như sau

  • Lê Duẩn – Nguyễn Du (Lưu ý đoạn từ Trần Hưng Đạo tới Khâm Thiên là đường 1 chiều)
  • Trần Hưng Đạo – Yết Kiêu – Nguyễn Du
  • Khâm Thiên – Yết Kiêu – Nguyễn Du

Hoặc khách hàng có thể di chuyển theo các tuyến xe bus 09, 41 với giá vé từ 7.000 VNĐ để tới được phòng khám. Trước khi tới khách hàng có thể liên hệ với trung tâm theo các thông tin như sau:

  • Điện thoại: 024 3944 5216
  • Hotline: 0905234673
  • Email: [email protected]
  • Website: http://nhakhoaucchau.com/
  • Fanpage: https://fb.com/PhongKhamNhaKhoaUcChau/

2/ Review Nha Khoa Úc Châu có tốt không?

Sau khi tìm hiểu nhiều thông tin về đội ngũ bác sĩ tại phòng khám thì chúng tôi biết được rằng tại đây có bác sĩ Phạm Duy Quang và bác sĩ Quách Thị Lan là hai bác sĩ chuyên chỉnh hình răng, vì vậy nhakhoakami.com đã tài trợ cho một tình nguyện viên tới sử dụng dịch vụ bọc răng sứ để đánh giá được liệu nha khoa úc châu có tốt không? Dưới đây là đánh giá của tình nguyện viên

Tuy rằng kỹ thuật bọc răng sứ hiện nay không quá phức tạp nữa rồi nhưng sau khi tìm hiểu tôi biết rằng, bác sĩ giỏi là bác sĩ không phải mài đi quá nhiều men răng để bọc sứ. Vì vậy tôi cũng không hỏi gì quá nhiều bác sĩ về chuyên môn mà nhanh chóng hoàn thành các thủ tục để tiến hành phục hình sứ.

Nhìn chung các thủ tục như thanh toán hay đăng ký làm dịch vụ tại phòng khám cũng không quá khó khăn và không khác quá nhiều so với các phòng khám khác. Điểm cộng là tôi có thể lựa chọn thời gian thực hiện để cho hợp lý với công việc của tôi. Một điểm cộng nữa là cơ sở vật chất bên trong phòng phục hình răng khá sạch sẽ và đảm bảo, trang thiết bị trông cũng khá hiện đại.

Sau khi tiêm thuốc gây tê vào nướu cho tôi thì bác sĩ bắt đầu tiến hành mài răng, dù không có cảm giác gì nhưng tôi để ý rằng có vẻ bác sĩ cũng mài đi không quá nhiều men răng của tôi. Lúc đó thì tôi cũng có yêu cầu bác sĩ cho tôi ngắm qua răng đã mài bằng gương, dù không có nhiều chuyên môn để biết răng đó bị mài nhiều hay không bằng mắt nhưng trông có vẻ còn khá nhiều.

Sau đó thì tôi được gắn một chiếc răng giả tạm để chờ nhập chiếc răng sứ cercon đã đặt trước về. Tối hôm đó thì bằng chiếc răng giả nhựa này tôi vẫn có thể ăn một vài đồ thực phẩm mềm nên không có vấn đề gì đáng lo. Khoảng 4, 5 hôm sau thì tôi quay lại phòng khám và tiến hành phục hình sứ.

Chiếc răng mới trông rất đẹp và chắc chắn, tôi có về nhà thử nhai đá mặc dù bác sĩ không khuyến khích làm như vậy. Nói chung cảm giác còn cứng chắc hơn cả răng thật vậy. Tóm lại theo đánh giá của tôi thì nha khoa úc châu là một địa chỉ tin cậy để khách hàng tới phục hình răng.

Xem thêm:

Nha Khoa Việt Pháp ở đâu? Có tốt không? Bảng giá MỚI NHẤT

Phòng khám nha khoa uy tín ở Hà Nội

3/ Bảng giá dịch vụ tại Nha Khoa Úc Châu

Dưới đây là bảng giá tất cả các dịch vụ hiện có tại phòng khám nha khoa úc châu, khách hàng nên tham khảo trước khi tới sử dụng dịch vụ, mọi vấn đề thắc mắc hãy liên lạc với số điện thoại phía trên đầu bài viết.

3.1/ Cấy ghép răng Implant (Trồng răng Implant)

HÃNG IMPLANT GIÁ
Cấy ghép Implant Hàn Quốc 15.400.000 đ(700$)
Cấy ghép Implant Mỹ 22.000.000 đ(1000$)
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
Răng sứ Paladium Răng 5.500.000
Răng sứ Zirconia Răng 5.500.000
Răng sứ Cercon HT Răng 6.000.000
Răng sứ Ni – Crom(Mỹ) Răng 1.500.000
Răng sứ Titan Răng 2.500.000
Răng sứ không kim loại Venus Răng 4.000.000
Răng sứ Cercon Răng 5.000.000
Răng sứ Thế hệ mới Nacera Răng 8.000.000
Verner sứ (Ultraner) Răng 6.000.000
Răng sứ CAD/CAM (riêng đối với MIS Implant) Răng 5.500.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG ĐƠN VỊ GIÁ
Ghép nướu Răng 2.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm Miếng 5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương Răng 4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng Răng 6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng 3 Răng 15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răng Răng 8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng 3 Răng 20.000.000
Nâng xoang kín Răng 6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R) Răng 12.000.000
Abutment sứ Răng 2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác Răng 1.000.000
Tháo implant Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răng Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng 3-Răng 4.000.000
Implant-Tiền mê 1 răng Răng 6.000.000
Implant-Tiền mê 3 răng 3-Răng 10.000.000

3.2/ Chỉnh nha Niềng răng

CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG Đơn Vị Giá
Khám và tư vấn Liệu trình Miễn phí
Chỉnh răng mắc cài kim loại chuẩn Liệu trình 30.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ 2 hàm Liệu trình  25.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ 2 hàm Liệu trình  40.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ tự buộc Liệu trình  35.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ tự buộc Liệu trình 60.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài mặt trong 2 hàm Liệu trình 80.000.000 đ -120.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 1 Liệu trình 35.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 2 Liệu trình 45.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 3 Liệu trình 55.000.000 đ
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay) Liệu trình 3500 USD
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay) Liệu trình 5500 USD
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 3 (> 35 cặp khay) Liệu trình 6500 USD
Khí cụ giữ khoảng Liệu trình 1.500.000 đ
Neo chặn Liệu trình 2.000.000 đ
CHỈNH NHA PHÒNG NGỪA  Đơn Vị Giá
 Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ Cái  3.000.000
 Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ Cái  3.000.000
 Khí cụ chức năng cố định Cái  10.000.000
 Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản Cái  5.000.000
 Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp Cái  10.000.000
 KHÍ CỤ  Đơn Vị  Giá
 Mini Vis Trụ  2.000.000
 Neo chặn Trụ  2.000.000
 Khí cụ giữ khoảng Trụ  1.500.000
 Khí cụ chỉnh nha Headgear
Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái  4.000.000
 Khí cụ Twin-Block
Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái  4.000.000
 Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới:
Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng
Cái  2.000.000
 Khí cụ Quad-Helix:
Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp 
Cái  1.000.000
 Khí cụ TPA, LA:
Chức năng: Tăng cường neo chặn
Cái  1.000.000
 Chụp cằm:
Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái  4.000.000
 Haw-ley Retainer:
Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái  2.000.000
 Clear Retainer
Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái  1.500.000

3.3/ Răng sứ thẩm mỹ

RĂNG GIẢ THÁO LẮP Đơn Vị GIÁ
Răng sứ tháo lắp Răng 500.000 đ
Răng Việt Nam Răng 400.000 đ
Răng Justy, Vita Răng 500.000 đ
Răng Composite Răng 700.000 đ
Lót lưỡi Hàm 2.000.000 đ
Khung Vital Hàm 3.300.000 đ
Khung titan Hàm 3.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Justy Hàm 9.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Composite Hàm 12.000.000 đ
Khung hàm tháo lắp bằng inox Hàm 2.000.000 đ
Răng nhựa Mỹ tháo lắp Hàm 2.000.000 đ
Nhựa mềm toàn hàm Hàm 2.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Sứ Hàm 21.000.000 đ
RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH Đơn Vị GIÁ
Răng sứ Ni-Crom (Mỹ)  Răng 1.500.000 đ
Răng sứ titan  Răng 2.500.000 đ
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)  Răng 2.500.000 đ
Răng toàn sứ Zirconia  Răng 5.000.000 đ
Răng sứ không kim loại Venus  Răng 4.000.000 đ
Răng toàn sứ Cercon  Răng 5.000.000 đ
Răng toàn sứ Cercon HT  Răng 6.000.000 đ
Răng sứ thế hệ mới Nacera  Răng 8.000.000 đ
Verner sứ (Ultraner)  Răng 6.000.000 đ
Răng sứ Paladium  Răng 5.500.000 đ
Mặt dán sứ Laminate  Răng 7.500.000 đ
Inlay/Onlay sứ  Răng 4.900.000 đ

3.4/ Dịch vụ Tẩy trắng răng

TẨY TRẮNG RĂNG Đơn Vị Giá
Tẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt) Liệu trình 3.000.000
Tẩy trắng răng bằng Lazer Zoom Liệu trình 3.000.000
Tẩy trắng răng tại nhà Liệu trình 1.500.000
Ép máng tẩy Cái 250.000
Thuốc tẩy trắng tại nhà Ống 320.000

3.5/ Chữa cười hở lợi

GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA CHU Đơn Vị Giá
Phẫu thuật nha chu 1 hàm Liệu trình 15.000.000 đ
Phẫu thuật nha chu 2 hàm Liệu trình 25.000.000 đ
Phẫu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng Liệu trình 6.000.000 đ
GIÁ ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI – Gummy Smile
Điều trị cười hở lợi Liệu trình 5.000.000 – 15.000.000 đ
Ghép lợi 1 răng Liệu trình 5.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu (không dời sương ổ) Răng 800.000 đ
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu + dời sương ổ Răng 1.200.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Cắt niêm mạc môi trên STATLIP Liệu trình 20.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Cắt bán phần cơ nâng môi trên Liệu trình 25.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Di chuyên xương hàm trên Liệu trình 90.000.000 đ

3.6/ Chăm sóc răng miệng cho trẻ em

NHA KHOA TRẺ EM
Nhổ răng sửa lung lay 100.000 đ
Nhổ răng sửa chích tê 300.000 đ
Lấy tủy + trám 850.000 đ
Trám phòng ngừa 350.000 đ
Trám răng 200.000 đ

3.7/ Chăm sóc răng miệng tổng quát

NHA KHOA TỔNG QUÁT  Đơn Vị Giá
Khám và tư vấn Liệu trình Miễn phí
Trám răng thẩm mỹ bằng Composite Răng 100.000 -300.000 VNĐ
Đắp mặt răng bằng composite thẩm mỹ Răng 500.000 VNĐ
Nội nha (lấy tủy) Đơn Vị GIÁ
Răng cửa viêm tủy  Răng 900.000 đ
Răng cửa hoại tử tủy  Răng 1.000.000 đ
Răng cửa chữa tủy lại  Răng 1.200.000 đ
Điều trị tủy răng trẻ em  Răng 250.000 – 500.000 đ
Điều trị tủy răng cửa  Răng 1.000.000 đ
Điều trị tủy răng tiền hàm  Răng 1.500.000 đ
Điều trị tủy răng hàm  Răng 2.000.000 đ
Điều trị tủy răng hàm với Protaper  Răng 2.500.000 đ
Răng cối nhỏ viêm tủy  Răng 1.100.000 đ
Răng cối nhỏ hoại tử tủy  Răng 1.200.000 đ
Răng cối nhỏ chữa tủy lại  Răng 1.400.000 đ
Răng cối viêm tủy  Răng 1.400.000 đ
Răng cối hoại tử tủy  Răng 1.600.000 đ
Răng cối chữa tủy lại  Răng 1.800.000 đ

3.8/ Dịch vụ tái tạo nụ cười thẩm mỹ

BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỤ CƯỜI XINH
Làm răng trắng đều 130 Triệu
Làm hồng nướu bằng ánh sáng laser
Tạo khóe miệng cười
Tạo Đôi môi căng mọng

3.9/ CHI PHÍ PHẪU THUẬT HÀM HÔ MÓM VẪU

Phẫu thuật nhổ 2 răng số 4 hàm trên 70 triệu
Phẫu thuật nhổ 2 răng số 4 hàm dưới 70 triệu
Phẫu thuật hô 2 hàm nhổ răng số 4 120 triệu
Phẫu thuật chỉnh móm BSSO hàm dưới 85 triệu
Phẫu thuật chỉnh hô Lefort 1 hàm trên 85 triệu
Nhổ 2 răng hàm dưới, phẫu thuật chỉnh hình móm khớp cắn chéo 50 triệu
Phẫu thuật chỉnh hình hô móm xương hàm không nhổ răng với VO 80 triệu
Phẫu thuật chỉnh hình khớp cắn chéo và đẩy lùi cằm do móm hoặc làm ngắn cằm dài 50 triệu
Phẫu thuật chỉnh hình hô móm xương hàm không nhổ răng với Lefort 1 và BSSO 150 triệu
Phẫu thuật cười hở nứu do xương 90 triệu
Phẫu thuật cười hở nứu do cơ, môi 20 triệu
Phẫu thuật cắt cân xứng xương hàm 120 triệu

 

Xem thêm: Nha Khoa Nhật Nam có tốt không? Địa chỉ ở đâu? Giá thế nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments