Nha Khoa Quốc Tế Việt Pháp được thành lập từ năm 2005 với tiền thân ban đầu là một cơ sở nha khoa nhỏ tại tỉnh Hải Dương. Trải qua nhiều năm phát triển cho tới nay đã phát triển ra rất nhiều chi nhánh tại Hà Nội và Quảng Ninh. Vậy liệu rằng Nha Khoa Việt Pháp có tốt không? Cùng xem bài review của Nha Khoa Kami nhé!
[toc]
1/ Một số thông tin cơ bản về Nha Khoa Việt Pháp
Nha Khoa Việt Pháp kể từ năm 2011 đã đánh dấu một bước phát triển mới khi đã chính thức đặt chân ra tới thị trường Hà Nội rộng lớn và bằng sự nỗ lực của mình thì cho tới thời điểm hiện tại cũng đã sở hữu nhiều chi nhánh tại Hà Nội và Quảng Ninh.
1.1/ Hệ thống các chi nhánh của Nha Khoa Việt Pháp
Hiện tại có một số thương hiệu cũng sử dụng chung tên Nha Khoa Việt Pháp nên rất nhiều khách hàng bị nhầm lẫn không biết địa chỉ chính xác ở đâu. Khách hàng có nhu cầu thăm khám nha phòng khám nha quốc tế Việt Pháp có thể tới các địa chỉ sau
◊ Các chi nhánh tại Hà Nội
- 24 Trần Duy Hưng – Cầu Giấy – Hà Nội
- 6 Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội
- 260 Cầu Giấy – Cầu Giấy – Hà Nội
- 29 Nguyễn Du – Hai Bà Trưng – Hà Nội
◊ Các chi nhánh tại Quảng Ninh
- Số 7 Nguyễn Văn Cừ – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh
- Số 90 Quang Trung – Uông Bí – Quảng Ninh
- Lô 1,2 Khu đô thị Công Thành – Uông Bí – Quảng Ninh
1.2/ Nha Khoa Việt Pháp đang cung cấp những dịch vụ gì?
Hiện nay phòng khám nha khoa Việt Pháp đang cung cấp tới khách hàng gần như toàn bộ các dịch vụ nha khoa hiện có trong ngành, bao gồm:
- Điều trị bệnh lý răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Niềng, bọc răng sứ
- Cấy răng Implant
1.3/ Thông tin liên hệ với Nha Khoa Việt Pháp
Khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ tại phòng khám răng Việt Pháp có thể liên hệ qua các thông tin như sau:
- Hotline đặt lịch: 0984.14.70.00 / 1900 6478
- Bộ phận Sale: 0967.46.11.99 / 0965.54.87.86
- Email: info.vietphapdental@gmail.com
- Giờ làm việc: 8h – 19h (Thứ 2 – Thứ 7) & 8h – 17h30 (Chủ Nhật)
2/ Review Nha Khoa Việt Pháp có tốt không?
Một câu hỏi được rất nhiều người quan tâm gửi tới nhakhoakami.com đó là liệu rằng phòng khám nha khoa việt pháp có tốt không? Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã có một chuyến đi review thực tế dịch vụ tại phòng khám
Do biết được phòng khám nha Việt Pháp có dịch vụ lấy cao răng khá tốt nên chúng tôi đã gọi điện tới hotline 0967.46.11.99 để đặt lịch hẹn tại cơ sở 24 Trần Duy Hưng. Cảm nhận đầu tiên của phóng viên Nha Khoa Kami là phòng khám nằm ở ngay gần chân cầu vượt và có không gian khá rộng rãi. Không những vậy nhìn từ bên ngoài có thể thấy phòng khám khá đầu tư cho cơ sở vật chất nên trông rất khang trang và hiện đại.
Dù là dịch vụ tương đối đơn giản nhưng tôi đánh giá cao bác sĩ tại đây khi không quên hỏi và khám kỹ càng các vấn đề răng miệng khác. Lấy cao răng tuy không khó nhưng nếu bác sĩ không vững tay thì vẫn có thể làm khách hàng đau nhức hoặc răng trở nên nhạy cảm.
Mặc dù trước khi lấy tôi cũng đã chuẩn bị tâm lý chắc sẽ có một vài đau nhức nhưng thực sự tôi đã rất thoải mái và nằm cực kỳ thư giãn trong quá trình bác sĩ làm. Chỉ sau khoảng 10 phút thì bác sĩ kêu tôi dậy súc miệng, lúc này thì thấy rất nhiều cao răng được lấy ra. Đặc biệt hơn là bạn có để ý khi lấy cao xong bạn thường bị hơi buốt khi ra gió không? Ở đây thì không hề bị như vậy, khi tôi trở về nhà thì trên đường cũng có hé miệng ra để kiểm tra thì không hề bị buốt răng như nhiều nơi khác tôi đã thực hiện.
Hiện tại nhakhoakami.com mới chỉ thực hiện được một review về vấn đề nha khoa việt pháp có tốt không với dịch vụ lấy cao răng, vì vậy rất cần những sự đóng góp từ phía bạn đọc đã từng thực hiện tại đây. Hãy comment tại đây về những trải nghiệm của bạn nhé.
Xem thêm:
[Review] Nha Khoa Việt Úc có tốt không? Địa chỉ và Bảng Giá MỚI
Phòng khám nha khoa uy tín tại Hà Nội
3/ Bảng giá dịch vụ tại Nha Khoa Việt Pháp
3.1/ Răng sứ thẩm mỹ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Răng sứ kim loại thường | 1 chiếc | 1.500.000 |
Răng sứ kim loại Titan | 1 chiếc | 2.500.000 |
Răng toàn sứ Katana (Nhật) | 1 chiếc | 5.000.000 |
Răng toàn sứ Venus 3F Plus (Đức) | 1 chiếc | 5.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon (Đức) | 1 chiếc | 6.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon HT (Đức) | 1 chiếc | 8.000.000 |
Răng toàn sứ Nacera (Đức) | 1 chiếc | 9.000.000 |
Răng toàn sứ Ceramill (Đức) | 1 chiếc | 9.000.000 |
Răng toàn sứ Emax ( Đức) | 1 chiếc | 10.000.000 |
Răng toàn sứ HT Smile (Đức) | 1 chiếc | 10.000.000 |
Răng sứ Veneer Emax press (Đức) | 1 chiếc | 12.000.000 |
3.2/ Niềng răng – chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Chỉnh nha máng trượt | Trọn gói | 2.000.000 |
Chỉnh nha hàm Ốc Long (Hawlay) | Trọn gói | 5.000.000 |
Chỉnh nha hàm Twin Block | Trọn gói | 7.000.000 |
Chỉnh nha hàm nong xương | Trọn gói | 10.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài kim loại thường | Trọn gói | 35.000.000 –40.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc | Trọn gói | 40.000.000 – 45.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài sứ thường | Trọn gói | 40.000.000 – 45.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài sứ tự buộc | Trọn gói | 45.000.000 – 55.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài mặt lưỡi | Trọn gói | 60.000.000 – 80.000.000 |
Chỉnh nha Invisalign | Trọn gói | 4.500 – 5.000 USD |
Chỉnh nha vít Mini | 1 vít | 2.500.000 |
3.3/ Trồng răng Implant
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Implant Hàn Quốc | 1 răng | 800 USD |
Implant Mỹ | 1 răng | 1.500 USD |
Implant Straumann | 1 răng | 2.000.000 USD |
Nâng xoang kín | Trọn gói | 5.000.000 |
Nâng xoang hở | Trọn gói |
10.000.000 – 15.000.000
|
Ghép xương bột | Trọn gói |
5.000.000 – 8.000.000
|
Ghép xương khối | Trọn gói | 15.000.000 |
Màng Titanium | 1 Răng | 7.000.000 |
3.4/ Nhổ răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Nhổ răng 8 hàm trên (mọc thẳng) | 1 răng |
1.500.000 – 2.000.000
|
Nhổ răng 8 hàm trên (mọc ngầm) | 1 răng |
2.000.000 – 4.000.000
|
Nhổ chân răng 8 hàm trên | 1 răng | 1.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc thẳng) | 1 răng |
2.000.000 – 2.500.000
|
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc lệch 45 độ) | 1 răng |
2.500.000 – 3.000.000
|
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc lệch 90 độ) | 1 răng |
3.000.000 – 3.500.000
|
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc ngầm) | 1 răng |
3.000.000 – 7.000.000
|
Nhổ chân răng 8 hàm dưới | 1 răng | 1.500.000 |
Nhổ răng người lớn 1 chân (R1-R5) | 1 răng |
1.000.000 – 1.500.000
|
Nhổ răng người lớn nhiều chân (R1-R5) | 1 răng |
1.500.000 – 2.000.000
|
Nhổ răng sữa (tê bôi, tê xịt) | 1 răng | 50.000 |
Nhổ răng sữa (tiêm tê) | 1 răng | 100.000 |
3.5/ Tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Tẩy trắng răng tại nhà | 2 hàm | 1.500.000 – 2.000.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám | 2 hàm | 3.500.000 – 4.000.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp (tại nhà và tại phòng khám) | 2 hàm | 4.500.000 – 6.000.000 |
3.6/ Lấy cao răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Lấy cao răng (độ 1, 2, 3) | 2 hàm |
300.000 – 500.000
|
Đánh bóng răng trẻ em | 2 hàm |
100.000 – 150.000
|
Đánh bóng răng người lớn | 2 hàm |
150.000 – 200.000
|
3.7/ Điều trị tủy viêm lợi nha chu và tiểu phẫu
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Điều trị viêm lợi bằng máng | 1 hàm | 500.000 |
Điều trị áp xe lợi, viêm quanh răng | 1 răng |
300.000 – 500.000
|
Điều trị viêm kẽ | 1 kẽ |
500.000 –1.000.000
|
Phẫu thuật cắt lợi thông thường | 1 hàm | 7.000.000 |
Phẫu thuật cắt lợi có tạo hình xương ở răng | 1 hàm | 5.000.000 |
Chữa cười hở lợi bằng cách thu hẹp ngách tiền đình | 1 hàm | 5.000.000 |
3.8/ Hàn răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Hàn răng người lớn (sâu, mòn) | 1 răng | 300.000 – 500.000 |
Hàn thẩm mỹ người lớn | 1 răng | 500.000 – 700.000 |
Hàn khe thưa người lớn | 1 răng | 500.000 |
Đắp răng khểnh | 1 răng | 1.000.000 |
Hàn răng trẻ em (răng sữa) | 1 răng | 150.000 – 200.000 |
3.9/ Gắn đá
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Gắn đá (chưa bao gồm đá) | 1 viên |
700.000 – 1.000.000
|
Đá để gắn | 1 răng |
Theo giá thị trường
|
Hi vọng bài viết Nha Khoa Việt Pháp ở đâu? Có tốt không? đã cung cấp được cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Mọi thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế bất kỳ tuyên bố nào của chúng tôi.