Nha Khoa OCare là một phòng khám răng tư nhân khá nổi tiếng trên đường Võ Văn Tần tại thành phố Hồ Chí Minh. Vậy liệu rằng nha khoa ocare có tốt không? Cùng nhakhoakami.com tìm hiểu trong bài viết này nhé!
[toc]
1/ Vài thông tin cần biết về Nha Khoa Ocare
Mặc dù được thành lập cách đây không lâu và mới chỉ có một địa chỉ duy nhất tại số 346 Võ Văn Tần,Phường 5, Quận 3, Tp.HCM nhưng phòng khám răng Ocare đã luôn là địa chỉ được nhiều người dân quanh khu vực biết tới và thường xuyên qua thăm khám dịch vụ.
Là một phòng khám chuyên sâu nên Ocare cung cấp toàn bộ các dịch vụ nha khoa trên thị trường hiện có. Vì vậy khi khách hàng đang sinh sống tại khu vực quận 3 hoặc một vài quận lân cận có nhu cầu tới phòng khám chữa răng thì có thể liên hệ theo các thông tin sau
- Điện thoại : (028) 3929 3333
- Email : [email protected]
- Website: http://nhakhoaocare.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/nhakhoaocare
- Giờ làm việc: 8h30 – 19h30 từ Thứ 2 đến thứ 7
2/ Review Nha Khoa Ocare có tốt không?
Sau khi tìm hiểu khá nhiều thông tin trên internet chúng tôi biết được rằng người sáng lập nha khoa, đồng thời cũng là bác sĩ chính tại phòng khám Ocare là tiến sĩ bác sĩ Trần Ngọc Quảng Phi.
Bác sĩ Phi chính là Phó chủ tịch Hội đồng giám định Chuyên môn của Hiệp hội Implant Nha khoa Thế Giới tại Việt Nam kiêm Phó chủ tịch Hội cấy ghép nha khoa TP.HCM, Phó ban Khoa học – Hội Răng Hàm Mặt TP.HCM, vì vậy có thể thấy rằng phòng khám sẽ muốn tập trung vào dịch vụ cấy ghép Implant.
Để có được review thực tế nhất về dịch vụ này, chúng tôi đã tuyển được một tình nguyện viên và hỗ trợ kinh phí cho anh ta đi trồng răng Implant tại phòng khám Ocare. Dưới đây là phần đánh giá của tình nguyện viên Nha Khoa Kami.
Cảm nhận đầu tiên khi bước tới phòng khám Ocare là nhìn từ ngoài phòng khám được trang trí với màu xanh lá cây đặc trưng của thương hiệu và nhìn khá sạch sẽ. Do đặt lịch trước với bác sĩ Phi tư vấn nên tôi được nhanh chóng dẫn tới phòng tiếp khách của bác Phi.
Trước khi tới nghe tư vấn thì tôi cũng có đọc thuộc toàn bộ những câu hỏi và câu trả lời mà nhakhoakami.com đã chuẩn bị trước để nghe giải đáp từ bác sĩ Phi. Nhìn chung bác sĩ đều không gặp khó khăn gì khi gặp những câu hỏi oái oăm của tôi. Tuy nhiên với dịch vụ này tôi chắc hẳn bạn chỉ quan tâm rằng cấy ghép implant có đau không với kết quả của tôi ra sao thôi đúng chứ.
Thực sự thì trong quá trình làm thì không có chút đau nhức nào do tôi đã được gây mê rồi, sau khi về nhà thì vẫn có đau mất mấy ngày (chuyện đương nhiên thôi). Cái quan trọng là bác sĩ Phi làm khá nhanh và tôi không thấy có dấu hiệu xảy ra biến chứng Implant nào. Sau đó thì cứ khoảng 2 tháng bác sĩ lại gọi điện cho tôi hỏi thăm và yêu cầu tới phòng khám kiểm tra. Cuối cùng thì sau 6 tháng thì tôi cũng được phục hình răng sứ hoàn chỉnh.
Nói chung theo ý kiến cá nhân của tôi thì phòng khám làm việc khá tốt và bác sĩ Phi cũng rất giỏi. Nếu bạn đã từng làm dịch vụ gì tại đây rồi hãy comment ý kiến của mình về việc nha khoa ocare có tốt không nhé.
Xem thêm:
[Đánh giá] Nha Khoa Vạn Hạnh có tốt không? Bảng giá & Giờ làm việc
3/ Bảng giá dịch vụ tại Nha Khoa OCare
Khách hàng khi có nhu cầu thăm khám hay sử dụng dịch vụ tại phòng khám Ocare có thể tham khảo bảng chi phí dưới đây để chuẩn bị tài chính hợp lý.
1. Chi phí khám răng và lập kế hoạch điều trị | Chi Phí (VNĐ) | |
Khám+ Tư vấn | 50.000 | |
Khám chuyên sâu + chụp phim x-quang toàn cảnh hàm răng | 200.000 | |
Khám chỉnh nha- niềng răng: chụp hình + chụp phim + lấy dấu+ phân tích | 1.500.000 | |
Khám khớp Thái Dương Hàm: Khám tư vấn + phim 2D, 3D Conebeam | 950.000 | |
Khám nha chu: Chụp phim + đo túi 2 hàm + kê hoạch điều trị | 800.000 | |
Khám bệnh lý miệng – hàm mặt | 500.000 | |
Khám phục hình răng sứ: chụp hình+ chụp xquang+ lấy dấu phân tích | 500.000 | |
Phân tích khớp cắn khi có rối loạn phức tạp | 500.000 | |
2. Chi phí Nhổ răng khôn, nhổ răng sữa | Chi Phí (VNĐ) | |
Nhổ Răng sữa bôi tê | 50.000/răng | |
Nhổ răng sữa chích tê | 100.000/răng | |
Nhổ răng thường (chích tê) | 200.000-300.000/răng | |
Nhổ răng mọc kẹt | 2.000.000/răng | |
Nhổ răng khôn thường (không tiểu phẫu) | 1.000.000/răng | |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ I | 1.500.000/răng | |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ II | 2.000.000/răng | |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ III | 3.000.000/răng | |
Nhổ răng mọc ngầm trong xương hàm | 4.000.000/răng | |
3. Chi phí trám răng thẩm mỹ composite (răng mòn- sâu – sứt mẻ) | Chi Phí (VNĐ) | |
Trám răng Composite Xoang I | 300.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang II | 800.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang II (có xử lý mô mềm) | 1.000.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang III | 500.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang IV | 800.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang V | 400.000/răng | |
Trám răng sữa | 50.000-200.000/răng | |
Trám lót răng sữa ngừa sâu răng | 50.000/răng | |
Trám hở kẽ răng cửa bằng Composite | 1.200.000/răng | |
Trám sứt mẻ răng cửa bằng Composite | 800.000/răng | |
Trám răng MTA | 5.880.000/răng | |
4. Điều trị tủy răng (nội nha) giải quết đau buốt răng | Chi phí (VNĐ) | |
* Quý khách lưu ý: Sau khi điều trị tủy răng phải cần phải trám răng lại, do đó chi phí trám răng sẽ được tính riêng | ||
Nội nha Răng cửa | 800.000/răng | |
Nội nha Răng cối nhỏ | 1.000.000/răng | |
Nội nha Răng cối | 1.500.000/răng | |
Nội nha lại | 200.000/ống tủy | |
Nội nha răng sữa: lấy tủy buồng | 400.000/răng | |
Nội nha răng sữa: lấy tủy chân | 500.000/răng | |
PT chóp không trám ngược: Răng trước | 2.000.000/răng | |
PT chóp có trám ngược: Răng trước | 3.000.000/răng | |
PT chóp không trám ngược: Răng sau | 3.000.000/răng | |
PT chóp có trám ngược: Răng sau | 5.000.000/răng | |
5. Cạo vôi răng – điều trị viêm nha chu – tụt nướu | Chi phí (VNĐ) | |
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ I | 200.000/ 2 hàm | |
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ II | 300.000/ 2 hàm | |
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ III + bơm rửa | 400.000/ 2 hàm | |
Nạo túi nha chu + cạo láng gốc răng | 750.000/1-2 răng | |
Nạo túi + cạo láng gốc răng (/1sextant=1/3 hàm) | 1.500.000 1/3 hàm | |
Phẫu lật vạt (có nạo túi) 1/3 hàm | 2.000.000 1/3 hàm | |
Tiểu phẫu điều trị tụt nướu không ghép mô | 2.000.000/răng | |
Tiểu phẫu điều trị tụt nướu ghép mô liên kết (1 vị trí tối đa 2 răng) | 3.000.000/1 vị trí | |
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 1-2 răng (1 vùng) | 10.000.000 | |
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 3-4 răng (1 vùng) | 15.000.000 | |
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 1-2 răng ( khác vùng) | 20.000.000 | |
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 5-6 răng (1 vùng) | 20.000.000 | |
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt nướu 3-4 răng ( khác vùng) | 30.000.000 | |
Vi phẫu tạo hình nướu do tụt 5-6 răng ( khác vùng) | 40.000.000 | |
6. Tẩy trắng răng – Điều trị cười hở nướu | Chi phí (VNĐ) | |
Tẩy trắng BleachBright đèn Led | 3.000.000/liệu trình | |
Gói trắng BleachBrigt tại nhà 6 ống thuốc + khay tẩy trắng | 2.000.000 | |
Gói tẩy trắng BleachBrigt tại nhà 3 ống thuốc + khay tẩy trắng | 1.500.000 | |
Thuốc tẩy BleachBrigt (KH có thể mua thêm) | 400.000/ống | |
Chi phí làm máng tẩy trắng | 300.000 | |
Tẩy trắng răng nội tủy (1 răng sậm màu do tủy) | 500.000/răng | |
Điều trị cười hở nướu độ I (1/3 hàm) | 6.000.000 | |
Điều trị cười hở nướu độ II (2/3 hàm) | 12.000.0000 | |
Điều trị cười hở nướu độ III (toàn hàm) | 18.000.000 | |
Trường hợp có mài xương khi điều trị cười hở nướu chi phí +5.000.000 VNĐ |
7. Niềng răng phương pháp gắn mắc cài kim loại hoặc sứ
*Chi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm). Áp dụng thanh toán trả góp 1 năm |
|||
Loại Mắc Cài Niềng Răng | Thời Gian | Chi Phí (VNĐ) | |
Chi phí khám tư vấn + chụp hình, phim+ phân tích ra kế hoạch
(được trừ vào tổng chi phí khi KH điều trị ) |
1 tuần giao KQ | 1.500.000 | |
Mắc cài kim loại thường | Dưới 2 năm | 35.000.000 | |
Mắc cài kim loại thường | Trên 2 năm | 40.000.000 | |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Dưới 2 năm | 40.000.000 | |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Trên 2 năm | 45.000.000 | |
Mắc cài sứ | Dưới 2 năm | 40.000.000 | |
Mắc cài sứ | Trên 2 năm | 45.000.000 | |
Mắc cài sứ có khóa | Dưới 2 năm | 45.000.000 | |
Mắc cài sứ có khóa | Trên 2 năm | 50.000.000 | |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại | Dưới 2 năm | 40.000.000 | |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại | Trên 2 năm | 55.000.000 | |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Dưới 2 năm | 50.000.000 | |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Trên 2 năm | 60.000.000 | |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (mặt trong răng) 2 hàm | Kết thúc | 90.000.00 | |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 1 hàm trên | Kết thúc | 55.000.000 | |
Gắn khí cụ duy trì kết quả (sau khi niềng răng ) | Trong ngày | 1.000.000 | |
Gắn cung duy trì kết quả | Trong ngày | 2.000.000 |
8. Các phương pháp niềng răng khác
* Bao gồm niềng răng trong suốt Ivisalign, các phương pháp niềng răng phòng ngừa cho trẻ không dùng mắc cài. |
||
Phương Pháp Niềng Răng | Chi Phí (VNĐ) | |
Niềng răng trong suốt Invisalign | 5000 USD (115 triệu) | |
Niềng răng khí cụ tháo lắp đơn giản | 5.000.000 | |
Niềng răng khí cụ tháo lắp phức tạp | 10.000.000 | |
Niềng răng 6-8 tháng | 17.000.000 | |
Headgear ( phòng ngừa cho trẻ em) | 4.500.000 | |
Face mask( chưa gồm IP nếu có) phòng ngừa cho trẻ em | 5.000.000 | |
Headgear +TPA (phòng ngừa cho trẻ em) | 6.500.000 | |
Twin block (phòng ngừa cho trẻ em) | 8.000.000 | |
Pendulum ( phòng ngừa cho trẻ em) | 5.000.000 | |
Bionator ( phòng ngừa cho trẻ em) | 5.000.000 |
9. Răng sứ thẩm mỹ | Chi Phí (VNĐ) | |
Răng sứ – kim loại | 1.500.000/răng | |
Răng sứ kim loại Titan | 4.000.000/răng | |
Răng sứ Emax | 5.500.000/răng | |
Răng sứ Zirconia – Circon | 6.000.000/răng | |
Mặt dán Veneer sứ | 7.000.000/răng | |
Răng sứ Palladium | 7.500.000/răng | |
Răng sứ Jelenko | 10.000.000/răng | |
Răng tạm | 200.000/răng | |
10. Hàm giá tháo lắp | Chi Phí (VNĐ) | |
Hàm giả toàn hàm | 10.000.000 | |
Hàm khung Nikel | 3.000.000 | |
Hàm nhựa dẻo Valplast | 3.000.000 | |
Khung Attach | 3.000.000 | |
Hàm khung Titan | 5.000.000 | |
Cùi răng giả kim loại | 500.000 | |
Cùi răng giả Titan | 2.000.0000 | |
Răng tháo lắp ngoại | 500.000/răng | |
11. Trồng răng Implant | Chi Phí (USD) | |
* Hệ thống Implant bao gồm (trụ Implant + Abutment + răng sứ), ở đây OCARE chỉ để cập trụ Implant và Abutment | ||
Implant Hitec | 800 USD/trụ | |
Implant Dentium | 800 USD/trụ | |
Implant Tekka | 1100 USD/trụ | |
Implant Nobel | 1200 USD/trụ | |
Implant 3I | 1300 USD/trụ | |
Implant Straumann | 1300 USD/trụ | |
Abutment làm sẵn Dentium | 200 USD/trụ | |
Abutment làm sẵn Tekka | 250 USD/trụ | |
Abutment đúc Dentium | 400 USD/trụ | |
Abutment đúc Tekka | 450 USD/trụ | |
Abutment làm sẵn Nobel | 300 USD/trụ | |
Abutment đúc Nobel | 500 USD/trụ | |
Điều trị hỗ trợ cho những trường hợp không đạt tiêu chuẩn cấy ghép Implant (có thể phát sinh) | ||
Ghép xương nhân tạo | 300-600 USD | |
PT dời thần kinh | 500 USD | |
PT ghép mô XLK trên implant | 200 USD | |
PT nâng xoang kín 2 vùng | 300 USD | |
PT nâng xoang kín + ghép xương | 600 USD | |
Ghép xương tự thân, tối đa 2 răng | 1000 USD | |
PT nâng xoang hở + ghép xương | 1000 USD | |
PT nâng xoang + ghép xương + tủy | 1200 USD | |
Màng tự tiêu (lớn) | 300 USD | |
Màng không tiêu | 400 USD | |
Màng không tiêu gia cố | 500 USD | |
12. Điều trị khớp thái dương hàm (đau quai hàm) | Chi phí (VNĐ) | |
* Quý khách lưu ý: Tùy vào trường hợp cụ thể của bệnh sẽ có những giải pháp điều trị phù hợp.
Vì đây là điều trị phức tạp cần khám chẩn đoán trước OCARE sẽ thông báo mức phí liệu trình điều trị |
||
Khám tư vấn+ chụp phim CT 3D Khớp thái dương hàm | 950.000 | |
Thu thập dữ liệu + phân tích chuẩn đoán lâm sàng | Tùy từng trường hợp | |
Nắn khớp | 1.000.000 | |
Kế hoạch điều trị (bệnh án hoàn chỉnh) | 1.000.000 | |
Ghi lồi cầu đồ lần 1 | 3.000.000 | |
Ghi lồi cầu đồ lần 2 | 1.500.000 | |
Ghi lồi cầu đồ lần 3 | 1.000.000 | |
Phân tích phim đo sọ | 500.000 | |
Phân tích giá khớp | 500.000 | |
Tscan lần 1 | 1.000.000 | |
Tscan lần 2 | 600.0000 | |
Tscan lần 3 | 400.000 | |
Máng Bruxchecker lần 1 | 500.000 | |
Máng Bruxchecker lần 2 | 400.000 | |
Máng Bruxchecker lần 3 | 400.000 | |
Chụp cone beam lần 1 | 500.000 | |
Chụp cone beam lần 2 | 400.000 | |
Chụp cone beam lần 3 | 300.000 | |
Máng nhai định vị lồi cầu (ARS) | 10.000.000 | |
Máng nhai thư giãn (MAGO, OBI, SS) | 5.000.000 | |
Máng nhai six -points | 2.000.000 | |
Mài chỉnh khớp | 2-3 triệu | |
Overlay | 5.000.0000 | |
Máng chống nghiến | 5.000.000 | |
Rửa khớp/1 khớp | 10.000.000 | |
Rửa khớp nội soi/ 1 khớp | 20.000.000 | |
Phẫu thuật nội soi, cố định đĩa/ 1 khớp | 40.000.000 | |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình khớp/1 khớp | 40.000.000 | |
Phẫu thuật thay khớp/1 khớp (Chưa tính chi phí khớp) | 30.000.000 | |
13. Các dịch vụ khác tại OCARE | Chi phí (VNĐ) | |
Gắn đá lên răng | 500.000/hạt | |
Phẫu thuật cắt thắng môi | 2.000.000 | |
Phẫu thật u lành hàm mặt: | 5.000.000 | |
Phẫu thuật u tuyến mang tai | 10.000.000 | |
Điều trị núm phụ mặt nhai | 1.500.000 | |
Lịch mọc răng, theo dỏi quá trình thay răng của bé | 500.000 | |
Dự đoán tăng trưởng, độ tuổi dậy thì | 600.000 | |
Chụp phim CT Conebeam 3D | 400.000 | |
Chụp phim x-ray thường | 150.000 |
Trên đây là những chia sẻ của Nha Khoa Kami về vấn đề nha khoa ocare có tốt không? Mọi ý kiến đóng góp, sửa đổi thông tin vui lòng comment ở phần bình luận phía dưới bài viết.