Nha Khoa Nhân Tâm là một trong những trung tâm nha khoa khá lâu đời tại thành phố Hồ Chí Minh. Vậy liệu rằng Nha Khoa Nhân Tâm có tốt không? Có uy tín không? Cùng xem ngay bài review dưới đây của nhakhoakami.com
[toc]
1/ Vài nét cơ bản về Nha Khoa Nhân Tâm
Phòng khám Nhân Tâm được thành lập từ năm 1998 bởi tiến sĩ bác sĩ Võ Văn Nhân, trải qua hơn 20 năm hoạt động và phát triển phòng khám đã trở thành một địa chỉ quen thuộc với rất nhiều người dân tại thành phố Hồ Chí Minh
1.1/ Địa chỉ Nha Khoa Nhân Tâm ở đâu?
Phòng khám Nhân Tâm từ khi được thành lập tới nay vẫn có địa chỉ quen thuộc tại 807 đường 3/2, Phường 7, Quận 10, Tp. HCM.
Với mục tiêu “Lấy chữ Tâm làm đầu” thì cho tới nay bác sĩ Nhân vẫn chưa có ý định mở rộng chi nhánh của trung tâm nên khách hàng có thể yên tâm khi sẽ được trực tiếp bác sĩ điều trị.
Để tới được phòng khám nha khoa Nhân Tâm, khách hàng có thể di chuyển bằng các phương tiện cá nhân như ô tô, xe máy hoặc phương tiện công cộng đều được. Đối với các phương tiện cá nhân khách hàng có thể đậu bên ngoài phòng khám sẽ có người trông giữ miễn phí.
Đối với khách hàng di chuyển bằng xe bus thì có thể lên các chuyến 02, 07, 10, 103, 11 để rồi đi bộ vài bước chân là có thể tới với phòng khám.
1.2/ Giờ làm việc & thông tin liên hệ của Nha Khoa Nhân Tâm
Khách hàng trước khi tới sử dụng dịch vụ của phòng khám thì có thể liên hệ theo các thông tin sau để được đón tiếp chu đáo hơn:
- Giờ làm việc: 8h00 – 20h00 (Thứ 2 – Thứ 7) / 8h00 – 17h00 vào Chủ Nhật
- Hotline: 1900 56 5678
- Email: [email protected]
- Website: nhakhoanhantam.com
1.3/ Tới Nha Khoa Nhân Tâm nên khám bác sĩ nào?
Khách hàng khi có nhu cầu thăm khám chữa răng tại phòng khám Nhân Tâm có thể tham khảo một số bác sĩ sau.
◊ Đối với khám chữa răng cho trẻ em
- Bác sĩ Phan Văn Cường
- Bác sĩ Trần Đức Hiếu
- Bác sĩ Nguyễn Thiện Minh
- Bác sĩ Nguyễn Thị Thùy An
◊ Đối với khám chữa răng tổng quát
- Bác sĩ Trịnh Quang Trí
- Bác sĩ Trần Kim Thành
- Bác sĩ Đỗ Xuân Minh
◊ Đối với dịch vụ thẩm mỹ răng
- Bác sĩ Trần Thị Nga
- Bác sĩ Trương Thị Phương Hà
- Bác sĩ Trần Thị Kim Cúc
- Bác sĩ Bùi Lê Mỹ Hạnh
◊ Đối với phục hình Implant
- Bác sĩ Võ Văn Nhân
- Bác sĩ Tạ Đông Quân
- Bác sĩ Trương Chí Bảo
- Bác sĩ Nguyễn Văn Kiên
2/ Đánh giá Nha Khoa Nhân Tâm có tốt không?
Để có được những đánh giá khách quan nhất về vấn đề Nha Khoa Nhân Tâm có tốt không thì nhakhoakami.com đã thực hiện một cuộc review bí mật tại phòng khám. Mục tiêu của chúng tôi là muốn xem chất lượng dịch vụ khách hàng và trình độ chuyên môn của bác sĩ, bởi để thực hiện đầy đủ một dịch vụ implant hay làm sứ thì khá lâu.
Do được biết bác sĩ Nhân có chuyên ngành về cấy ghép Implant nên chúng tôi đã chuẩn bị sẵn tại nhà và tham khảo rất nhiều vấn đề liên quan tới Implant, đặc biệt là những biến chứng Implant và cách điều trị. Sau khi hoàn tất, chúng tôi tuyển một tình nguyện viên khá khó tính và đặt lịch hẹn trực tiếp với bác sĩ Nhân. Dưới đây là review của phóng viên Nha Khoa Kami.
Cảm nhận đầu tiên của tôi khi tới với phòng khám nha khoa nhân tâm là cơ sở cực kỳ khang trang, mặt tiền rất rộng, có lẽ bác sĩ Nhân chỉ tập trung vào đây nên phòng khám trở nên đẹp như vậy. Bước vào bên trong thì tôi cũng khá ấn tượng bởi cách mà các nhân viên lễ tân đón tiếp khách và sự sạch sẽ bên trong.
Mặc dù tôi cũng bắt đầu diễn để trở thành một vị khách khó chịu khi liên tục đưa ra các phàn nàn về việc điều hòa, nước uống hay ghế ngồi thì nhân viên vẫn rất hồ hởi và không có gì làm khó chịu. Sau đó bác sĩ Nhân có ra mời tôi tới bàn tiếp khách để tư vấn, lúc này tôi mới bắt đầu hỏi và tập trung rất nhiều vào các biến chứng Implant để xem bác sĩ trả lời và giải quyết ra sao.
Tuy nhiên cũng có thể do những câu hỏi của tôi chưa đủ sức để làm khó bác sĩ Nhân nhưng có một điều khiến tôi hài lòng là bác sĩ cam kết sẽ xử lý 100% các biến chứng nếu tôi có gặp phải và hỗ trợ riêng cho tôi nếu làm tại nơi khác mà gặp phải.
Vì là dịch vụ khá lâu để có kết quả nên nhakhoakami.com rất cần những ý kiến đóng góp của bạn đọc đã từng cắm ghép Implant tại Nha Khoa Nhân Tâm. Nếu có thể bạn hãy comment ở phía dưới bài viết này nhé.
Xem thêm:
[Review] Nha khoa Apple ở đâu? Có tốt không? Bảng giá Mới Nhất
3/ Bảng giá dịch vụ tại Nha Khoa Nhân Tâm
DANH MỤC ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
X – QUANG |
||
Khám và tư vấn | Miễn phí | |
Chụp Xquang quanh răng – quanh chóp | Miễn Phí | |
Chụp film toàn cảnh Panorex | Phim | 100,000 VND |
Chụp film sọ nghiêng | Phim | 100,000 VND |
Chụp film sọ thẳng | Phim | 100,000 VND |
Chụp film CT | 1 hàm | 300,000 VND |
Chụp film CT Hàm trên & hàm dưới | 2 hàm | 300,000 VND |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU – CẠO VÔI RĂNG |
||
Điều trị nha chu – Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm | 2 hàm | 300,000 VND |
Điều trị nha chu – Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm – vôi nhiều | 2 hàm | 400,000 VND |
Điều trị viêm nha chu – Phẫu thuật lật vạt | Hàm | 5,500,000 VND |
Nạo túi nha chu | Răng | 300,000 VND |
Phẫu thuật nạo túi nha chu, lật vạt | Răng | 1,100,000 VND |
Lấy vôi răng trẻ em | 2 hàm | 250,000 VND |
Cạo vôi dưới nướu, làm sạch sâu (Deep clean) | 1 hàm | 1,500,000 VND |
Rạch abces | Răng | 250,000 VND |
NHỔ RĂNG |
||
Răng sữa – lung lay – bôi tê/chích tê | Răng | 100,000 VND |
Răng vĩnh viễn (Từ răng 1 -> răng 5) | Răng | 500,000 VND |
Răng vĩnh viễn (Răng 6, răng 7) | Răng | 900,000 VND |
Răng khôn hàm trên | Răng | 1,000,000 VND |
Răng khôn hàm trên mọc ngầm | Răng | 2,000,000 VND |
Răng khôn hàm dưới | Răng | 1,000,000 VND |
Răng khôn hàm dưới mọc lệch (Tặng túi chờm lạnh) | Răng | 2,000,000 VND |
Răng khôn hàm dưới lung lay, dễ | Răng | 900,000 VND |
Răng khôn hàm dưới ngầm, lệch (Tặng túi chờm lạnh) | Răng | 2,500,000 VND |
Răng khôn mọc ngầm/lệch, khó (Tặng túi chờm lạnh) | Răng | 3,500,000 VND |
Răng khôn mọc ngầm – Khó (Tặng túi chờm lạnh) | Răng | 3,000,000 VND |
Răng khôn mọc ngầm – rất khó (Tặng túi chờm lạnh) | Răng | 5,000,000 VND |
Cắt chóp (Tặng túi chờm lạnh) | Răng | 2,500,000 VND |
Ghi chú: Tiền mê: ngủ nhẹ, bao gồm xét nghiệm tổng quát (nếu cần): cộng thêm 3,000,000 VND |
||
TẨY TRẮNG RĂNG |
||
Tẩy tại nhà
(1 Cặp máng tẩy + 4 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) |
Lộ trình | 2,000,000 VND |
Tẩy tại phòng bằng hệ thống LumaCool – USA
(1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) |
Lộ trình | 3,500,000 VND |
Tẩy trắng cho răng nhiễm tetracycline
(1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) |
Lộ trình | 4,000,000 VND |
Làm máng tẩy riêng | 1 Cặp | 800,000 VND |
Thuốc tẩy trắng | 1 Type | 250,000 VND |
Tẩy trắng tại phòng | 1 hàm | 2,000,000 VND |
Máng + thuốc chống ê | 2 Hàm | 2,000,000 VND |
Tẩy trắng ống tủy | Răng | 800,000 VND |
TRÁM RĂNG – ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG |
||
Trám răng sữa | Răng | 150,000 VND |
Trám sealant phòng ngừa | Răng | 400,000 VND |
Trám amalgam | Răng | 400,000 VND |
Trám răng sâu | Răng | 400,000 VND |
Trám kẽ | Răng | 400,000 VND |
Trám mẻ góc | Răng | 550,000 VND |
Đắp mặt răng, trám răng thẩm mỹ | Răng | 700,000 VND |
Trám khuyết cổ răng | Răng | 400,000 VND |
Chữa tủy trẻ em – Răng trước | Răng | 550,000 VND |
Chữa tủy trẻ em – Răng trong | Răng | 750,000 VND |
Chữa tủy răng ngoài (Từ răng 1-> răng 5) | Răng | 1,500,000 VND |
Chữa tủy răng trong Răng 6 | Răng | 2,000,000 VND |
Chữa tủy răng trong (Từ răng 7 -> Răng 8) | Răng | 2,500,000 VND |
Chốt kim loại + trám kết thúc | Răng | 500,000 VND |
Chữa tủy lại (Từ răng 1 -> răng 5) | Răng | 2,000,000 VND |
Chữa tủy lại Răng 6 | Răng | 2,500,000 VND |
Chữa tủy lại (Răng 7 -> Răng 8) | Răng | 3,000,000 VND |
Chỉnh khớp thái dương hàm – Theo lộ trình | Lộ Trình | 200,000 VND |
Máng chỉnh khớp thái dương hàm | Hàm | 5,000,000 VND |
Máng nghiến ép | Hàm | 1,500,000 VND |
Máng nghiến đúc | Hàm | 3,500,000 VND |
GẮN HẠT XOÀN |
||
Gắn hạt xoàn nha khoa |
700,000 VND | |
Gắn hạt xoàn của khách hàng | 500,000 VND | |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA |
||
Răng nhựa Việt Nam | Răng | 300,000 VND |
Răng nhựa Mỹ (Làm từ 1 đến 2 răng) | Răng | 800,000 VND |
Răng nhựa Mỹ (Làm từ 3 răng trở lên) | Răng | 700,000 VND |
Răng sứ tháo lắp | Răng | 900,000 VND |
Răng Composite | Răng | 800,000 VND |
Móc dẻo | Cái | 1,000,000 VND |
Attachment | Cái | 2,000,000 VND |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA DẺO |
||
Nền nhựa dẻo Biosoft | 1 hàm | 3,500,000 VND |
Nền nhựa dẻo Biosoft (Nền bán hàm) | Hàm | 2,500,000 VND |
Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo – thay nền hàm | Hàm | 2,000,000 VND |
Lưới chống gãy | 1 hàm | 600,000 VND |
Đệm nhựa mềm | Hàm | 4,000,000 VND |
Đệm nhựa cứng | Hàm | 2,000,000 VND |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP HÀM KHUNG |
||
Hàm khung kim loại Co-Cr (Đức) | Hàm | 3,500,000 VND |
Hàm khung Titan | Hàm | 6,500,000 VND |
Hàm khung liên kết Cr-Co | Hàm | 5,500,000 VND |
Hàm khung liên kết titan mắc cài đơn | Hàm | 4,500,000 VND |
Hàm khung liên kết titan mắc cài đôi | Hàm | 6,500,000 VND |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH |
||
Răng tạm nhựa | Răng | 200,000 VND |
Răng tạm tháo lắp | Răng | 300,000 VND |
Răng tạm cánh dán nhựa | Răng | 600,000 VND |
Răng tạm cánh dán sứ | Răng | 2,000,000 VND |
Răng sứ tạm | Răng | 1,500,000 VND |
Tháo cắt cầu, mão | Răng | 150,000 VND |
Tháo chốt | Răng | 200,000 VND |
Cùi giả kim loại | Răng | 800,000 VND |
Cùi giả sứ | Răng | 1,500,000 VND |
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân | Răng | 800,000 VND |
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân | Răng | 1,000,000 VND |
Mão full kim loại Cr-Co | Răng | 2,000,000 VND |
Mão kim loại fulll Titan/Ni-/Cr | Răng | 3,000,000 VND |
Inlay/onlay composite | Răng | 3,000,000 VND |
Inlay/onlay kim loại cr-co | Răng | 1,800,000 VND |
Inlay/onlay titan | Răng | 2,800,000 VND |
Inlay Onlay Empress, CAD/CAM (Ivoclar vivadent – Thụy Sĩ) |
Răng | 4,000,000 VND |
Răng sứ hợp kim Co-Cr | Răng | 3,000,000 VND |
Răng sứ hợp kim Titan | Răng | 2,800,000 VND |
Răng toàn sứ – không CAD/CAM | Răng | 5,200,000 VND |
Răng toàn sứ (cercon Zirconia CAD/CAM) | Răng | 6,000,000 VND |
Mão toàn sứ IPS E.Max | Răng | 7,000,000 VND |
Mặt dán sứ veneer IPS E.Max | Răng | 7,500,000 VND |
Mặt dán sứ veneer zirconia | Răng | 7,000,000 VND |
ĐIỀU CHỈNH NƯỚU – GHÉP NƯỚU |
||
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 1-3 răng | Răng | 2,500,000 VND |
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 4 răng trở lên | Răng | 1,800,000 VND |
Ghép nướu | Răng | 2,500,000 VND |
CHỈNH NHA |
||
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 1 | 1 Hàm | 17,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 1 | 2 Hàm | 35,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 2 | 1 Hàm | 22,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài kim loại – Cấp độ 2 | 2 Hàm | 40,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 1 | 1 Hàm | 22,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 1 | 2 Hàm | 50,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 2 | 1 Hàm | 30,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 2 | 2 Hàm | 55,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 3 | 1 Hàm | 35,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài sứ – Cấp độ 3 | 2 Hàm | 60,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại – Cấp độ 1 | 1 Hàm | 22,500,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại – Cấp độ 1 | 2 Hàm | 45,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại – Cấp độ 2 | 1 Hàm | 35,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại – Cấp độ 2 | 2 Hàm | 50,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại – Cấp độ 3 | 1 Hàm | 40,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa kim loại – Cấp độ 3 | 2 Hàm | 60,000,000 VND |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa sứ | 2 Hàm | 55,000,000 VND |
Chỉnh nha tạo khoảng | 1 Hàm | 10,000,000 VND |
Trainer | Hàm | 4,000,000 VND |
Khí cụ EF | Hàm | 4,000,000 VND |
Nong rộng hàm cố định | Hàm | 5,000,000 VND |
Nong rộng hàm tháo lắp | Hàm | 4,000,000 VND |
Cung lưỡi | Hàm | 4,000,000 VND |
Invisalign – Cấp độ 1 | 2 Hàm | 105,000,000 VND |
Invisalign – Cấp độ 2 | 2 Hàm | 110,000,000 VND |
Invisalign – Cấp độ 3 | 2 Hàm | 120,000,000 VND |
Máng duy trì – Làm lại | Hàm | 1,000,000 VND |
Máng duy trì – Làm mới | Hàm | 1,500,000 VND |
Minivit | Hàm | 5,000,000 VND |
Vít zygoma | Vít | 5,000,000 VND |
Mặt phẳng nghiêng | Hàm | 4,000,000 VND |
Vít Buckle seft | Vít | 5,000,000 VND |
THIẾT KẾ NỤ CƯỜI – PHẪU THUẬT HÀNH LANG |
||
Phẫu thuật hành lang | Liệu trình | 20,000,000 VND |
Phẫu thuật cắt thắng môi | Lần | 2,000,000 VND |
Thiết kế nụ cười thẩm mỹ
(Chụp film + chụp hình + lấy dấu phân tích) |
Lần | 1,000,000 VND |
DỊCH VỤ KHÁC |
||
Vá hàm khi BN làm ở nơi khác | Hàm | 500,000 VND |
Gắn lại răng sứ trên Implant khi BN làm ở nơi khác | Răng | 700,000 VND |
Gắn lại cầu sứ khi BN làm ở nơi khác | Răng | 200,000 VND |
BẢNG GIÁ IMPLANT
ĐIỀU TRỊ |
ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
Hệ thống Implant cao cấp: Nobel Active, Straumann Active, Nobel, Tekka, Kontact, Dentist, Neo Biocare | 19,000,000 VND – 34,0000,000 VND
(Đã bao gồm trụ Implant, abutment và răng sứ titan trên implant) |
|
Implant “All on 4”, “All on 6” | Liên hệ trực tiếp | |
Phẫu thuật dời dây thần kinh | 1 hàm | Liên hệ trực tiếp |
Implant xương gò má – 4 Implant Zygoma | 1 hàm | Liên hệ trực tiếp |
Implant xương gò má – 2 Implant Zygoma + 4 Implant Mỹ Active | 1 Răng | Liên hệ trực tiếp |
Ghép nướu | 1 Răng | 2,500,000 VND |
Ghép alloderm | 1 Răng | 4,000,000 VND |
Ghép xương bột nhân tạo và màng | 1 Răng | 5,000,000 VND |
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương | Răng | 12,000,000 VND |
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng trở lên | Răng | 25,000,000 VND |
Ghép xương khối tự thân – xương cằm, xương cành cao, xương chậu – 1 vị trí | Răng | 12,000,000 VND |
Ghép xương khối tự thân – xương cằm, xương cành cao, xương chậu – 2 vị trí | Răng | 15,000,000 VND |
Ghép xương khối tự thân – xương cằm, xương cành cao, xương chậu – 4 vị trí trở lên | Răng | 30,000,000 VND |
Nâng xoang kín | Răng | 7,500,000 VND |
Nâng xoang kín – 2 vị trí trở lên (Liền kề nhau) | Răng | 12,500,000 VND |
Nâng xoang kín – 2 vị trí trở lên (thuộc 2 phần hàm khác nhau) | Răng | 15,000,000 VND |
Nâng xoang hở | Răng | 15,000,000 VND |
Nâng xoang hở – 2 vị trí trở lên (Liền kề nhau) | Răng | 20,000,000 VND |
Nâng xoang hở – 2 vị trí trở lên (thuộc 2 phần hàm khác nhau) | Răng | 25,000,000 VND |
Tháo implant | Răng | 2,500,000 VND |
Phẫu thuật mở nướu và gắn ốc lành thương (Phụ thu phục hình trên Implant nơi khác) | Răng | 2,000,000 VND |
Liệu pháp PRP – 1 răng | Liệu trình | 1,000,000 VND |
Phí bệnh viện – dịch vụ hỗ trợ | Liệu trình | 13,500,000 VND |
Máng định vị phẫu thuật | Cái | 2,000,000 VND |
Gói kiểm tra sức khỏe tổng quát trước phẫu thuật | Gói | 700,000 VND |
Cắm implant không đau (sedation) – dịch vụ hỗ trợ | 1 Răng | 3,000,000 VND |
Phục hình nhựa tạm trên Implant | 1 Răng | 1,500,000 VND |
Phục hình sứ tạm trên Implant | 1 hàm | 2,000,000 VND |
Phục hình tạm trên Implant All on 4, All on 6 | 1 hàm | 5,000,000 VND |
Phục hình tạm trên Implant Zygoma | 1 hàm | 5,000,000 VND |
Phục hình sau cùng trên Implant – Sứ titan (12 Răng) | 1 hàm | 40,000,000 VND |
Phục hình sau cùng trên Implant – Sứ zirconia (12 Răng) | 1 hàm | 70,000,000 VND |
Abutment sứ – cộng thêm | 1 răng | 2,500,000 VND |
Răng sứ titan trên Implant | Răng | 3,500,000 VND |
Răng sứ cercon trên Implant | Răng | 6,000,000 VND |
Abutment titan | Răng | 5,000,000 VND – 8,500,000 VND |
Hi vọng bài viết đánh giá Nha Khoa Nhân Tâm có tốt không của nhakhoakami.com đã cung cấp được cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Mọi thắc mắc vui lòng comment phía dưới bài viết.