Để biết nha khoa gia đình có uy tín không, các cơ sở có địa chỉ như thế nào và mức giá dịch vụ ra sao hãy tham khảo ngay bài viết sau đây. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin quan trọng về nha khoa này, để từ đó bạn có thể đưa ra quyết định gửi gắm niềm tin của mình nhằm sở hữu nụ cười rạng rỡ nhất.
[toc]
1/ Đôi nét về nha khoa gia đình
Được thành lập vào năm 2005, nha khoa gia đình xây dựng bằng sự tâm huyết của đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, chuyên môn sâu giúp mang tới cho khách hàng dịch vụ chất lượng ngang tầm thế giới. Với 15 năm không ngừng phát triển và tích lũy kinh nghiệm, hiện nha khoa đã điều trị thành công cho hàng ngàn khách hàng và nhận được số lượng lớn khách hàng trung thành.
Đội ngũ y bác sĩ nha khoa gia đình
Không chỉ hội tụ đội ngũ y bác sĩ được đào tạo từ các trường đại học danh tiếng, có kinh nghiệm và liên tục được đào tạo để nâng cao nghiệp vụ, cái tâm của ngành y. Tại đây còn sở hữu một hệ thống trang thiết bị, máy móc được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài. Quá trình vận hành được chuyên gia nước ngoài trực tiếp hướng dẫn và đào tạo đảm bảo hiệu quả điều trị tốt nhất.
Hiện nha khoa mang đến cho khách hàng đa dạng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng như:
+ Răng sứ thẩm mỹ: Bọc răng sứ, mặt dán sứ veneer.
+ Niềng răng: Mặt lưỡi, kim loại, răng sứ, trong suốt.
+ Nha khoa thẩm mỹ: Trồng răng implant, tẩy trắng răng, chữa cười hở lợi, đính đá răng.
+ Điều trị bệnh lý: Viêm nha chu, điều trị tủy, trám răng, khám và làm sạch răng.
Phòng khám trang bị hệ thống cơ sở vật chất mới
Để tới nha khoa thăm khám và điều trị bạn có thể đến 1 trong 5 cơ sở trong hệ thống nha khoa này sau:
+ Nha khoa gia đình cơ sở 1: Số 03 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
+ Cơ sở 2: Số 16 Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội
+ Cơ sở 3: Số 20 Tô Hiến Thành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
+ Cơ sở 4: Số 178 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội
+ Cơ sở 5: Số 166 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ với nha khoa:
+ Điện thoại liên hệ: 1900.0058 – 098.244.9801
+ Thời gian làm việc: 8h – 19h tất cả các ngày trong tuần
+ Website: https://nhakhoafamily.vn/
2/ Review nha khoa gia đình có uy tín không?
Nha Khoa Kami sẽ thực hiện một cuộc trải nghiệm thực tế về dịch vụ niềng răng tại nha khoa gia đình để bạn có đánh giá khách quan nhất về chất lượng dịch vụ tại đây.
Tình nguyện viên lần này gặp tình trạng răng khấp khểnh nhẹ, được bác sĩ Diệp thăm khám, tư vấn và thực hiện quá trình điều trị. Cụ thể như sau:
Mình đã đi khám ở một số nha khoa, trường hợp của mình có thể niềng răng hoặc bọc sứ. Mặc dù bọc sứ được thực hiện nhanh chóng nhưng xâm lấn vào cấu trúc răng nên mình quyết định niềng răng, case của mình bác sĩ dự đoán mất khoảng hơn 1,5 năm đeo mắc cài.
Nha khoa gia đình Trần Thái Tông là địa chỉ mình cũng tương đối hài lòng, phòng khám không quá lớn nhưng cơ sở vật chất hiện đại, trang bị nhiều máy móc hỗ trợ khám và điều trị.
Mình đến nha khoa thăm khám vào khoảng 10h sáng thứ 4, lúc này phòng khám không đông nên mình được bác sĩ khám luôn, không mất thời gian chờ đợi. Bác sĩ dựa vào phim x quang xác định tình trạng răng và tư vấn niềng và bọc sứ.
Do mình quyết định niềng rồi nên nhờ bác sĩ tư vấn sâu hơn về phương pháp này. Dựa vào tình trạng răng bác sĩ lên kế hoạch điều trị, quá trình răng dịch chuyển theo từng giai đoạn giúp mình hình dung rõ hơn về kết quả mình nhận được.
Khách hàng khám và điều trị tại nha khoa gia đình
Sau khoảng gần 2 tiếng khám và tư vấn, mình đồng ý niềng răng tại đây. Quá trình tư vấn khá lâu bởi bác sĩ nói khá nhanh nên lúc đầu mình không hiểu nhiều về dịch vụ nên bác sĩ phải giải thích lại.
Tiếp theo, bác sĩ vệ sinh răng miệng và gắn mắc cài kim loại lên răng cho mình. Gắn mắc cài hơi lâu nên miệng mình bị mỏi chứ không thấy đau nhức gì cả. Tình trạng đau nhức chỉ xảy ra khi mình trở về nhà, đau không ăn uống được gì luôn.
Phải hơn 1 tuần mình với quen dần với mắc cài trong miệng và ăn uống tốt hơn. Cứ khoảng 4 tuần mình tới nha khoa chỉnh răng 1 lần và về lại bắt đầu đau nhức vài ngày mới khỏi. Thật may khi tình trạng răng của mình tiến triển tốt, sau 6 tháng thì răng đã dàn đều hơn, đẹp hơn. Đây là một nha khoa có bác sĩ tốt, nhân viên nhiệt tình nên bạn có thể ghé qua nhé.
Xem thêm:
Nha khoa Paris Hải Phòng có tốt không
[Góc Review] Nha khoa Dr Beam có tốt không? Bảng giá Mới & Đầy Đủ
3/ Bảng giá dịch vụ nha khoa gia đình mới nhất
3.1/ Răng sứ thẩm mỹ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Răng sứ Ngọc Trai | 1 răng | 12.000.000 |
Răng sứ Doceram | 1 răng | 10.000.000 |
Răng sứ Nacera | 1 răng | 10.000.000 |
Răng sứ HT Smile | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ Sage Max | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ Ceramill | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Emax Zir CAD | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon HT | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon | 1 răng | 5.000.000 |
Răng sứ DDBio (Đức) | 1 răng | 4.000.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 4.000.000 |
Răng sứ Zirconia HT – Whitepeaks | 1 răng | 3.500.000 |
Răng Sứ TiTan (Đức) | 1 răng | 2.500.000 |
Răng sứ Ni-Cr ( Mỹ ) | 1 răng | 1.000.000 |
3.2/ Mặt dán sứ Veneer
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Mặt dán sứ Veneer Laminate Doceram (Monopoly) | 1 răng | 12.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Laminate Ngọc trai Ceramay | 1 răng | 12.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Laminate IPS E.Max Press | 1 răng | 10.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer E.Max CAD/CAM | 1 răng | 8.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Ultrathin | 1 răng | 6.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer DD Bio | 1 răng | 6.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer sinh học Edelweiss | 1 răng | 1.800.000 |
3.3/ Chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Niềng răng tháo lắp ( Cấp độ 1-4 ) | Trọn gói | 3.000.000 – 12.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 26.000.000 – 30.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 34.000.000 – 38.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 34.000.000 – 38.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc ( Cấp độ 1-3) | Trọn gói | 41.000.000 – 45.000.000 |
Niềng răng thẩm mỹ mắc cài mặt lưỡi ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 60.000.000 – 80.000.000 |
Niềng răng khay trong Invisalign | Trọn gói | 80.000.000 – 140.000.000 |
3.4/ Trồng răng implant
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Ghép xương nhân tạo | 1 răng | 4.000.000 – 7.000.000 |
Implant Osstem, SG, BioTech (Hàn Quốc) | 1 Trụ | 14.000.000 |
Implant Dentium, Platon, Mis (Đức) | 1 Trụ | 18.000.000 |
Implant Tekka, Kontact, Brath (Pháp) | 1 Trụ | 22.000.000 |
Implant Nobel CC, Ankylos, Straumann SLA (Thụy Sĩ) | 1 Trụ | 26.000.000 |
Implant Straumann SLA Active (Thụy Sỹ) | 1 Trụ | 32.000.000 |
Implant Nobel Active (Mỹ) | 1 Trụ | 32.000.000 |
Implant – All-on-4 Bio Tech ( Hàn Quốc ) | Hàm | 160.000.000 |
Implant – All-on-6 Bio Tech ( Hàn Quốc ) | Hàm | 210.000.000 |
3.5/ Tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà | Trọn gói | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng Laser Whiteness | Trọn gói | 2.500.000 |
3.6/ Nhổ răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Nhổ răng cửa | 1 răng | 200.000 – 400.000 |
Nhổ răng hàm | 1 răng | 400.000 – 700.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng | 1 răng | 500.000 – 1.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch | 1 răng | 800.000 – 1.500.000 |
Nhổ răng khôn mọc ngầm cấp độ 1 | 1 răng | 1.000.000 – 3.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc ngầm cấp độ 2 | 1 răng | 3.000.000 – 5.000.000 |
3.7/ Trám răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trám răng sữa | 1 răng | 70.000 |
Hàn trám cổ răng | 1 răng | 150.000 |
Trám bít hố rãnh | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng thẩm mỹ | 1 răng | 300.000 |
Trám răng Sealant phòng ngừa | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng bằng Fuji | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng Composite | 1 răng | 100.000 |
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 500.000 |
3.8/ Điều trị nha chu
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Khám răng | Trọn gói | Miễn phí |
Đánh bóng răng | 1 ca | 50.000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 1 ca | 100.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS | 1 ca | 1.000.000 |
Điều trị viêm nha chu | 1 ca | 1.000.000 |
Nạo vét nha chu | 1 hàm | 1.000.000 |
3.9/ Điều trị tủy răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHI PHÍ (VNĐ) |
Điều trị tủy răng sữa | 1 răng | 300.000 |
Điều trị tủy răng cửa | 1 răng | 500.000 |
Điều trị tủy răng hàm | 1 răng | 800.000 |
Chốt tủy kim loại ( mức 1 – 2 ) | 1 răng | 500.000 – 1.000.000 |
Điều trị tủy lại răng cửa | 1 răng | 1.000.000 |
Điều trị tủy lại răng hàm | 1 răng | 1.500.000 |
Chích apxe lợi ( cấp độ 1 – 2 ) | 1 vùng | 500.000 – 1.000.000 |
3.10/ Chữa cười hở lợi
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật làm dài thân răng | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật chữa tụt lợi, ghép nướu ( Cấp độ 1-3 ) | 1 răng | 1.000.000 – 3.000.000 |
Chữa cười hở lợi-Magic Smile 4D ( Cắt nướu ) | Liệu trình | 12.000.000 |
Chữa cười hở lợi-Magic Smile 4D (Cắt nướu + chỉnh xương ổ răng) | Liệu trình | 18.000.000 |
3.11/ Đính đá kim cương
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Kim cương tự nhiên | 1 viên | 3.000.000 – 6.000.000 |
Kim cương nhân tạo | 1 viên | 1.000.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng thật | 1 răng | 200.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng sứ | 1 răng | 500.000 |
Hy vọng những thông tin trên đây giúp bạn hiểu hơn về nha khoa gia đình. Nếu còn băn khoăn, vui lòng đặt câu hỏi ngay cuối bài để được giải đáp bởi chuyên gia nha khoa nhé.