HomeNha KhoaNha Khoa Bảo Việt có tốt không? Địa chỉ và Bảng giá...

Nha Khoa Bảo Việt có tốt không? Địa chỉ và Bảng giá MỚI NHẤT

Nha Khoa Bảo Việt từ lâu nay đã trở thành địa chỉ lui tới thường xuyên của một bộ phận người dân Sài Gòn. Tuy nhiên cũng có rất nhiều người đang có ý định khám tại đây nhưng không biết liệu rằng Nha Khoa Bảo Việt có tốt không? Có uy tín không? Vậy hãy cùng tìm hiểu tại bài viết này!

[toc]

1/ Vài thông tin cơ bản cần biết về Nha Khoa Bảo Việt

Nha Khoa Bảo Việt tính tới thời điểm hiện tại thì đã thành lập và hoạt động được hơn 5 năm. Trong suốt 5 năm này, phòng khám cũng luôn không ngừng cố gắng, nỗ lực và kết quả thu về là một lượng khách hàng trung thành với phòng khám cùng một số thành tích đáng kể khác.

Manh nha từ một phòng khám tại con đường Lê Văn Việt ở quận 9 thành phố Hồ Chí Minh thì cho tới nay, trung tâm khám răng Bảo Việt đã phát triển và mở rộng thành 2 chi nhánh có địa chỉ tại

Chi nhánh 1: 20-22 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.6275.8333

Chi nhánh 2: 169 Thống Nhất, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.2246.8333

Với định hướng phát triển dài hạn nên phòng khám Bảo Việt cũng cung cấp đầy đủ các dịch vụ nha khoa từ cơ bản như điều trị bệnh lý, lấy cao, trám răng cho tới các dịch vụ kỹ thuật cao như niềng răng, cấy Implant hay bọc răng sứ.

Vì vậy khi khách hàng phát sinh bất cứ nhu cầu nào liên quan tới răng thì có thể tới phòng khám để điều trị. Tuy nhiên bạn cũng nên liên hệ trước với trung tâm theo các số điện thoại phía trên. Trong trường hợp vì một lý do nào đó bạn không thể liên lạc qua điện thoại thì có thể sử dụng một số phương thức dưới đây

Chat trực tiếp tại Website: https://nhakhoabaoviet.com.vn

Nhắn tin vào fanpage: https://fb.com/nhakhoabaoviet.com.vn/

2/ Review Nha Khoa Bảo Việt có tốt không?

Với mong muốn cung cấp cho bạn đọc của website nhakhoakami.com cái nhìn thực tế và khách quan nhất về vấn đề Nha Khoa Bảo Việt có tốt không? thì chúng tôi cũng đã thực hiện một buổi trải nghiệm dịch vụ thực tế tại phòng khám này.

Dịch vụ trải nghiệm của Nha Khoa Kami lần này là bọc răng sứ, một dịch vụ được khá nhiều người quan tâm trong những năm gần đây. Tình nguyện viên của chúng tôi là người có 2 chiếc răng cửa bị vỡ và mẻ gần hết. Dưới đây là đánh giá của tình nguyện viên Nha Khoa Kami.

◊ Về cơ sở vật chất

Ngày hôm đó tôi được hẹn lịch tư vấn và thăm khám tại cơ sở số 20-22 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, quận 9. Phòng khám nằm ngay mặt đường lớn nên rất dễ tìm, ngoài ra nhìn từ bên ngoài vào thì phòng khám cũng khá quy mô và hoành tráng. Tuy phòng khám có khu vực để xe khá rộng nhưng do đường Lê Văn Việt có lượng người tham gia giao thông khá lớn nên nếu khách hàng đi oto sẽ tương đối bất tiện.

◊ Về nhân viên và bác sĩ

Khi tôi bước vào bên trong phòng khám thì ngoài việc không có nhân viên mở cửa thì tôi đánh giá khá cao về thái độ phục vụ, tác phong cũng như kỹ năng làm việc của các bạn lễ tân và trợ thủ.

Bác sĩ tư vấn và thực hiện bọc răng sứ cho tôi hôm đó là bác sĩ Bảo. Qua quá trình ngồi nghe tư vấn, đặt câu hỏi và thực hiện dịch vụ thì tôi đánh giá bác sĩ Bảo là người có kiến thức rất chuyên sâu, có khá nhiều câu hỏi tôi tìm được trên các diễn đàn nha khoa lớn tại nước ngoài dù chưa có câu trả lời xác đáng nhưng bác sĩ giải thích cũng tương đối dễ hiểu và hợp lý.

Trước, trong và sau quá trình thực hiện bác sĩ cùng các trợ thủ nha khoa cũng rất cẩn thận trong tất cả các khâu như sát trùng, sử dụng thuốc tê, mài răng hay lắp răng giả. Mọi thứ đều được làm khá kỹ và chuyên nghiệp.

◊ Về dịch vụ bọc răng sứ

Trong khi viết bài review này để trả cho nhà tài trợ Nha Khoa Kami thì tôi đang sử dụng chiếc răng sứ roland bọc ở Nha Khoa Bảo Việt được 7 tháng rồi. Sau khi bọc thì tôi chỉ bị ê nhức tầm 5-6 ngày gì đó rồi lại ổn định như không có chuyện gì xảy ra.

Về chiếc răng thì tôi thấy màu sắc răng rất giống với các răng bên cạnh, độ trong đục nhìn rất tự nhiên. Không những thế tôi còn có cảm giác chiếc răng này còn cứng hơn chiếc răng thật trước đây của tôi. Ngoài ra cảm giác ăn nhai cũng rất thật, không có cảm giác chiếc răng thật bên trong bị vướng hay va chạm vào răng giả nên rất thoải mái.

Dù chưa đủ thời gian cần thiết để đánh giá được chất lượng sản phẩm tại Nha Khoa Bảo Việt có tốt không tuy nhiên nếu xét theo tiêu chí chất lượng dịch vụ thì tôi cảm nhận là khá ổn.

Nếu bạn đã từng là khách hàng của Nha Khoa Bảo Việt thì hãy chia sẻ ngay những cảm nhận của mình về phòng khám bằng cách comment tại phần bình luận phía dưới bài viết này.

Xem thêm:

Nha khoa Việt Hưng có tốt không? Địa chỉ ở đâu? Bảng giá như thế nào?

Phòng khám nha khoa Quận 9

3/ Bảng giá dịch vụ Nha Khoa Bảo Việt

Khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ tại phòng khám Bảo Việt thì cũng nên tham khảo trước bảng giá mới và đầy đủ dưới đây

DỊCH VỤ GIÁ
ĐIỀU TRỊ NHA CHU VÀ CẠO VÔI RĂNG
Cạo vôi răng + Đánh bóng 150.000 -300.000
Điều trị viêm nướu loại I 500.000
Điều trị viêm nướu loại II 700.000
TRÁM RĂNG
Trám răng sữa 100.000
Trám răng thẩm mỹ (Composite Hàn Quốc) (Xoang II – 300.000) 200.000
Trám răng thẩm mỹ (Composite Đức) (Xoang II – 400.000) 300.000
Trám răng thẩm mỹ (Composite Nhật) (Xoang II – 500.000) 400.000
Trám nhóm răng cửa thẩm mỹ 500.000 – 1.000.000
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG
Chữa tủy răng 1 chân + trám 600.000
Chữa tủy răng 2 chân + trám 800.000
Chữa tủy răng 3 chân + trám 1.000.000
Chữa tủy răng lại khi bệnh nhân làm ở nơi khác 1.200.000
Chữa tủy răng kết hợp máy 500.000
Tiểu phẫu cắt chóp 1.000.000 – 2.000.000
NHỔ RĂNG
Nhổ răng sữa (bôi tê) 30.000
Nhổ răng sữa (có gây tê) 50.000
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại dễ) 100.000
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại khó) 200.000
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại dễ) 300.000
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại khó) 500.000
Nhổ răng khôn 500.000
Tiểu phẩu răng khôn 1.000.000
Tiểu phẩu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm 2.000.000
TẨY TRẮNG RĂNG
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 2 ống thuốc + type thuốc chống ê) 1.200.000
Tẩy trắng răng tại phòng mạch bằng đèn Laser Whitening 2.000.000
Tẩy trắng răng bằng hệ thống LumaCool – USA (1 Cặp máng tẩy +1 ống thuốc +1 type thuốc chống ê) 3.000.000
Làm máng tẩy riêng 800.000
Thuốc tẩy trắng (USA) 350.000
PHỤC HÌNH THÁO LẮP
Răng nhựa Việt Nam (BH 2 năm) 200.000
Răng Nhật (BH 2 năm) 300.000
Răng Mỹ (BH 3 năm) 400.000
Răng Ý (BH 3 năm) 500.000
Răng Sứ (BH 4 năm) 700.000
Đệm lưới thép 500.000
Đệm hàm nhựa dẻo bán phần 1.000.000
Đệm hàm nhựa dẻo toàn phần 2.000.000
Đệm hàm khung kim loại 1.500.000
Đệm hàm mềm Comfort (Nhật) 15.000.000
Sửa chữa hoặc vá hàm nhựa 500.000 – 1.000.000
PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH
Răng sứ Kim Loại Mỹ (BH 3 năm) 1.000.000
Răng sứ Vita Đức (BH 4 năm) 1.500.000
Răng sứ Titan (BH 5 năm) 2.000.000
Răng toàn sứ Ziconia (CAD/CAM) (BH 7 năm) 3.500.000
Răng toàn sứ Full Ziconia (CAD/CAM) (BH 10 năm) 4.000.000
Răng toàn sứ Cercon (CAD/CAM) (BH 10 năm) 4.000.000
Răng toàn sứ Cercon HT (CAD/CAM) (BH 10 năm) 5.000.000
Mão Verneer sứ Emax (CAD/CAM) (BH 5 năm) 6.000.000
Bọc sứ không mài răng 10.000.000
Răng toàn sứ Ceramill Zolid (BH 10 năm) 6.000.000
Răng toàn sứ Lava Plus – 3M ESPE (CAD/CAM) (BH 15 năm) 8.000.000
Răng sứ Quý Kim Theo thời giá
Đút cùi giả kim loại 400.000
Đút cùi giả bằng chốt sợi 1.000.000
Đút cùi giả bằng zirconia 3.000.000
Inlay/onlay Composite 3.000.000
Inlay/onlay Empress, CAD/CAM (Ivoclar vivadent – Thụy Sĩ) 4.000.000
CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 1 5.000.000
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 2 7.000.000
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 3 10.000.000
Niềng răng với mắc cài Kim loại cấp độ 1 25.000.000
Niềng răng với mắc cài Kim loại cấp độ 2 30.000.000
Niềng răng với mắc cài Kim loại cấp độ 3 35.000.000
Niềng răng với mắc cài Tự buộc (Tự khóa) cấp độ 1 30.000.000
Niềng răng với mắc cài Tự buộc (Tự khóa) cấp độ 2 35.000.000
Niềng răng với mắc cài Tự buộc (Tự khóa) cấp độ 3 40.000.000
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ 1 35.000.000
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ 2 40.000.000
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ 3 45.000.000
Cắm mini vít 1.000.000
Khí cụ nông rộng cung hàm 5.000.000
Trainer 5.000.000
Invisalign – Cấp độ 1 (Mỹ) 80.000.000
Invisalign – Cấp độ 2 (Mỹ) 100.000.000
Invisalign – Cấp độ 3 (Mỹ) 120.000.000
Clear Aligner – cấp độ 1 (Nhật) 70.000.000
Clear Aligner – cấp độ 2 (Nhật) 90.000.000
Clear Aligner – cấp độ 3 (Nhật) 110.000.000
CẤY GHÉP IMPLANT Chi phí trụ Abutment
Mini Implant ATLAS (Hàn Quốc)
Mini Implant SD (Nhật)
Implant Hàn Quốc 300 USD
Implant Osstem (Hàn Quốc ) 300 USD
Implant Hiossen (Mỹ) 300 USD
Implant Tekka (Pháp) 300 USD
Implant Nobel Biocare (Hoa Kỳ) 350 USD
Implant Straumann (Thụy Sĩ) 350 USD
Abutment sứ (cộng thêm)
Răng sứ titan
Răng sứ Zirconia
Phục hình trên Implant (đặt implant nơi khác)
Tháo Implant
Nâng xoang kín
Nâng xoang hở
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
Ghép xương nhân tạo + màng xương 5.000.000 -10.000.000
Ghép xương tự thân + màng xương 6.000.000 -15.000.000
ĐÍNH ĐÁ VÀO RĂNG
Đính đá nhân tạo loại I 700.000
Đính đá nhân tạo loại II 1.000.000
Đính đá nhân tạo loại cao cấp 2.000.000
Công đính đá (hạt xoàn của khách) 300.000 – 500.000
DỊCH VỤ KHÁC
Gắn lại răng sứ bị sứt (BN làm ở nơi khác) 300.000
Gắn lại răng sứ trên implant (BN làm ở nơi khác) 500.000

Hi vọng những thông tin tại bài đánh giá về Nha Khoa Bảo Việt trên đây đã cung cấp được cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Mọi ý kiến thắc mắc, câu hỏi hay mong muốn sửa đổi thông tin vui lòng comment dưới bài viết này!

Bạn nên xem thêm:

[Review] Nha Khoa Hải Âu ở đâu? Có tốt không? Bảng giá Full

Nha khoa Minh Khai có tốt không? Bảng giá dịch vụ Mới & Đầy Đủ

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments