HomeBệnh viện tại Việt NamBệnh viện Nhiệt Đới ở đâu? Chuyên khoa gì? Có tốt không?

Bệnh viện Nhiệt Đới ở đâu? Chuyên khoa gì? Có tốt không?

Trải qua 13 năm hình thành và phát triển, từ Viện Y học lâm sàng các bệnh Nhiệt đới đến nay bệnh viện Nhiệt Đới đã lớn mạnh với hai cơ sở tại Hà Nội. Vậy cụ thể bệnh viện này ở đâu? Bao gồm những chuyên khoa gì? Chữa bệnh gì? Có tốt không? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây để biết lời giải đáp chính xác nhất.

1/ Thông tin cơ bản về bệnh viện Nhiệt Đới trung ương

Trước khi tìm hiểu về bệnh viện Nhiệt Đới có tốt không, hãy cùng Nha Khoa Kami tìm hiểu những thông tin cơ bản về bệnh viện này ở phần tiếp sau đây nhé.

1.1/ Bệnh viện Nhiệt Đới ở đâu? Giờ làm việc như thế nào?

1.1.1/ Bệnh viện Nhiệt Đới ở đâu?

Trước kia bệnh viện này chỉ bao gồm 1 tòa nhà 120 giường bệnh, với sự cố gắng không ngừng của đội ngũ y bác sĩ và nhân viên, đến nay bệnh viện đã phát triển thành 2 cơ sở, trở thành một địa chỉ khám bệnh mũi nhọn, cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại.

Hai cơ sở của bệnh viện có địa chỉ như sau:

Cơ sở 1: Số 78 Giải Phóng, Hà Nội

Liên hệ: (024).3576 3491

Cơ sở 1 tại Giải Phóng Hà Nội

Bệnh viện nằm trong khu vực trung tâm gần với các bệnh viện lớn khác như bệnh viện Bạch Mai, Việt Pháp, Da liễu Trung Ương, Tai Mũi Họng Trung Ương,…Nằm trên các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Xã Đàn, Phương Mai nên dễ dàng di chuyển đến. Dưới đây là đường đi đến cơ sở 1 của bệnh viện Nhiệt Đới Trung Ương:

Đối với các bệnh nhân ở tỉnh đến khám có thể đón xe khách đến bến xe Giáp Bát hoặc Nước Ngầm để tiện di chuyển, bắt bus hoặc xe ôm.

+ Ở bến xe Giáp Bát: Xe buýt đến bệnh viện Nhiệt Đới là tuyến số 25, bạn có thể bắt tại bến bus khi xe qua 5 điểm dừng tại 17 Giải Phóng thì xuống và đi bộ vào bệnh viện.

+ Ở bến xe Nước Ngầm: Di chuyển sang phía đối diện bến xe và bắt xe buýt số 99 qua 15 điểm dừng tại 52/E8 Phương Mai, bạn xuống và đi bộ khoảng 400m là tới bệnh viện.

+ Ở bến xe Mỹ Đình: Nếu như chỗ bạn không thuận tiện bắt xe đến Giáp Bát, có thể đến bến Mỹ Đình và bắt xe buýt số 21B đến 62 Giải Phóng thì xuống xe, đi bộ tới bệnh viện khoảng chừng 500m.

Cơ sở 2: Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.

Liên hệ:  (024).3581 0172

Bệnh viện Nhiệt Đới Đông Anh Hà Nội

Nằm ở ngoại thành Hà Nội nên di chuyển bằng phương tiện cá nhân và xe khách sẽ thuận tiện hơn cho bệnh nhân ở xa. Tuy nhiên, nếu bắt buýt từ trung tâm thành phố bạn có thể đón các tuyến xe sau:

+ Xe 60B, 93 hoặc 53B: Di chuyển qua ngã 3 Hải Bối Vĩnh Ngọc 300m thì xuống xe, sau đó bắt xe ôm hoặc đi bộ vào bệnh viện khoảng 1,4 km.

+ Xe 07: Xuống tại điểm dừng UBND xã Kim Chung và đi bộ vào bệnh viện khoảng 260 m.

1.1.2/ Thời gian làm việc

Nhiều bạn thắc mắc rằng bệnh viện Nhiệt Đới có làm việc thứ 7 không. Hãy cùng xem chi tiết thời gian làm việc của bệnh viện để sắp xếp thời gian đến thăm khám nhé.

+ Khám công: Từ thứ 2 đến thứ 6 bắt đầu từ 7h30 – 16h00.

+ Khám theo yêu cầu:

Chuyên khoa gan: 6h30 – 16h00 (thứ 2 – chủ nhật) và 7h30 – 11h30 (thứ 7, chủ nhật)

Khoa nội nhi: 7h30 – 20h

Khoa ký sinh trùng: 7h30 – 16h00 (thứ 2 – thứ 6)

Khám nhiễm đặc biệt (B20): 7h30 – 11h00 (thứ 2 – thứ 6)

Lưu ý:

Do lượng bệnh nhân đến làm xét nghiệm ký sinh trùng khá đông nên hãy đến sớm trước 10h để nhận kết quả trong ngày, nếu sau 10h có thể sẽ nhận kết quả vào ngày hôm sau.

Ngoài ra, đối với khám theo yêu cầu thì kết quả xét nghiệm sẽ được trả vào ngày hôm sau, ví dụ làm xét nghiệm chủ nhật thì kết quả sẽ được trả vào thứ 2.

1.2/ Bệnh viện Nhiệt Đới chuyên khoa gì? Chữa bệnh gì?

Đây là bệnh viện chuyên khám và điều trị các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới tuyến cao nhất do các bệnh viện tuyến dưới chuyển lên. Bệnh viện sẽ chữa các bệnh về viêm gan, nhiễm khuẩn tiêu hóa, nhiễm khuẩn tổng hợp, bệnh do virus, nhiễm HIV/AIDS,… Do đó bạn có thể xét nghiệm HIV và điều trị ở bệnh viện nhiệt đới.

Hiện bệnh viện bao gồm các chuyên khoa sau:

+ Chuyên khoa gan

+ Chuyên khoa thần kinh

+ Khoa ký sinh trùng

+ Khoa dinh dưỡng

+ Khoa ngoại sản

+ Khoa nội tổng hợp

+ Khoa dược

+ Khoa nhi

+ Khoa chuẩn đoán hình ảnh

+ Khoa huyết học – truyền máu

+ Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn

+ Khoa khám bệnh

+ Khoa hồi sức tích cực

+ Khoa cấp cứu

+ Khoa khám bệnh theo yêu cầu

1.3/ Bác sĩ bệnh viện Nhiệt Đới

Đội ngũ y bác sĩ tại bệnh viện này có trình độ chuyên môn cao, tốt nghiệp loại tốt tại các trường đại học danh tiếng. Đồng thời, bệnh viện luôn cử nhân viên đi đào tạo tại nước ngoài để tiếp thu kiến thức và kỹ thuật tân tiến nhất vào điều trị. Các bác sĩ giỏi tại đây kể đế như:

+ Tiến sĩ Phạm Ngọc Thạch (giám đốc bệnh viện)

+ Phó giáo sư – Tiến sĩ Nguyễn Vũ Trung (phó giám đốc)

+ Tiến sĩ Lê Văn Dụng (phó giám đốc)

2/ Bệnh viện Nhiệt Đới có tốt không?

Để biết bệnh viện Nhiệt Đới có tốt không, Nha Khoa Kami đã thực hiện một cuộc trải nghiệm thực tế tại bệnh viện này. Tình nguyện viên của chúng tôi sẽ tiến hành khám và xét nghiệm tại số 78 Giải Phóng. Hãy cùng xem đánh giá của tình nguyện viên sau khi đã khám tại đây nhé.

Do trong tuần phải đi làm nên tôi khám theo yêu cầu tại bệnh viện vào sáng thứ 7. Từ Cầu Giấy qua bệnh viện mất khoảng 45 phút vì cuối tuần nên đi vào khoảng 7h không bị tắc đường. Mình đi xe máy và để xe vào trong bệnh viện.

Đến nơi khoảng gần 8h mình được nhân viên hướng dẫn đăng ký tại bàn tiếp đón. Sau khi nhân viên nhập dữ liệu thông tin xong thì đưa số thứ tự khám và mình ngồi đợi tại ghế chờ.

Trong thời gian chờ khám mình quan sát thì thấy bác sĩ, nhân viên khá nhiệt tình và cởi mở với bệnh nhân. Khoảng tầm 30 phút sau mình được nhân viên gọi vào phòng khám của bác sĩ. Vị bác sĩ khám cho mình nói chuyện dễ nghe và nhiệt tình, khám tỉ mỉ, sau đó chỉ định làm một số xét nghiệm.

Mình tiếp tục đến phòng số 4 để lấy mẫu xét nghiệm, phòng siêu âm theo chỉ dẫn. Do khám vào cuối tuần nên kết quả sẽ trả vào ngày mai. Điều này làm cho bệnh nhân khá mất thời gian đến thăm khám, nhất là đối với các bệnh nhân ở tỉnh xa.

Bác sĩ khám và kê đơn thuốc mua tại quầy

Sáng hôm sau mình đến lấy kết quả xét nghiệm, mình được bác sĩ trả kết quả xét nghiệm, tư vấn bệnh lý và kê đơn thuốc điều trị.

Nhìn chung, thăm khám và xét nghiệm tại bệnh viện Nhiệt Đới tương đối tốt. Mình cảm thấy thoải mái về cách phục vụ của nhân viên và bác sĩ tại đây. Vì vậy, bạn có thể đến để trải nghiệm dịch vụ.

3/ Bảng giá bệnh viện Nhiệt Đới Mới Nhất

3.1/ Siêu âm

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 Siêu âm trắng đen 70,000
2 Siêu âm màu bụng 140,000
3 Siêu âm màu tim 220,000
4 Siêu âm khớp gối 70,000
5 Siêu âm cổ 70,000
6 Siêu âm đàn hồi mô gan (Fibroscan) 250,000

3.2/ Chụp X-quang

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 Dạ dày cản quang  (KTS) 180,000
2 Đại tràng cản quang   (KTS) 200,000
3 Thực quản cản quang – KTS 180,000
4 Chụp X – quang số hóa 1 phim 80,000
5 Chụp X – quang số hóa 2 phim 120,000

3.3/ Xét nghiệm huyết học

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 APTT 70,000
2 Co cục máu 20,000
3 Đếm tế bào DM Tim 85,000
4 Đếm tế bào DMB  85,000
5 Đếm tế bào DMP  85,000
6 Đếm tế bào DNT  85,000
7 Dengue virus NS1 Ag test nhanh 170,000
8 Định lượng Fibrinogen bằng pp trực tiếp 120,000
9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm/ đơn vị chế phẩm 34,000
10 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng pp ống nghiệm 40,000
11 Dung tích HC ( tại giường) 15,000
12 Hồng cầu lưới trên máy tự động 45,000
13 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 70,000
14 KST SR bằng phương pháp thủ công 40,000
15 Máu lắng ( bằng máy tự động) 35,000
16 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (bằng phương pháp ống nghiệm) 85,000
17 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (bằng phương pháp ống nghiệm) 85,000
18 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 64,900
19 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 200C (Kỹ thuật ống nghiệm) 25,000
20 Test nhanh chẩn đoán KST SR 200,000
21 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 11,000
22 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy BTĐ,TĐ(TQ%) 55,000
23 Thrombin Time (TT) 55,000
24 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 50,000
25 TT3 70,000
26 TT4 70,000
27 Tủy đồ 128,000
28 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 11,000

3.4/ Xét nghiệm ký sinh trùng

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 Cysticercus cellulosae (ấu trùng sán dải heo) 260,000
2 Định danh đốt sán 120,000
3 Entamoeba histolytica (amip trong mô)  260,000
4 Fasciola sp (sán lá gan lớn) 260,000
5 Gnathostoma sp 260,000
6 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 32,000
7 Soi phân tìm BK 57,000
8 Soi tìm ký sinh trùng/ vi nấm 35,000
9 Strongyloides stercoralis (giun lươn) 260,000
10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 50,000
11 Toxocara canis (giun đũa chó) 260,000

3.5/ Xét nghiệm miễn dịch

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 1 Test ELISA HIV(Sàng lọc: ARC HIV Ag/Ab Combo) 100,000
2 1 Test ELISA HIV(Sàng lọc: ARC HIV Ag/Ab Combo)(ngoại ko BHYT) 100,000
3 1 Test nhanh HIV (Sàng lọc:: Determine HIV 1/2)( ngoại Ko BHYT) 70,000
4 1 Test nhanh HIV(Sàng lọc: Determine HIV 1/2) 70,000
5 AFP 100,000
6 Anti CMV IgG 135,000
7 Anti CMV IgM 155,000
8 Anti HAV IgM 150,000
9 Anti HBC IgG 145,000
10 Anti HBC IgM 180,000
11 Anti HBe 100,000
12 Anti HBs 90,000
13 Anti HCV 165,000
14 Anti-HBs định lượng 98,000
15 CD3 – CD4 – CD8 385,000
16 Định lượng ANA bằng máy bán tự động 250,000
17 Định lượng Anti-ds DNA bằng máy bán tự động 220,000
18 Ferritin 110,000
19 FT3 70,000
20 FT4 70,000
21 H.pylori IgG bằng máy bán tự động 260,000
22 H.pylori IgM bằng máy bán tự động 260,000
23 HBeAg 100,000
24 HBsAg 100,000
25 HBsAg Định Lượng 420,000
26 HCV Core Ag 650,000
27 HIV 3 test (Khẳng định: HIV Ag/Ab + Determine + HIV Combi) 265,000
28 HIV khẳng định (tính cho 2 lần tiếp theo) 200,000
29 HIV khẳng định (tính cho 2 lần tiếp theo) (ngoại không BHYT) 200,000
30 Kháng thể kháng giang mai(VDRL)(ELISA) 110,000
31 LECELL 45,000
32 LKM1 170,000
33 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 300,000
34 Procalcitonin 370,000
35 Rubella IgG 110,000
36 Rubella IgM 145,000
37 Toxoplasma IgG 120,000
38 Toxoplasma IgM 165,000
39 Troponin-I 110,000
40 Troponin-T 110,000
41 TSH 70,000

3.6/ Xét nghiệm phân tử học

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1,760,000
2 CMV Real-time PCR 760,000
3 Dengue virus serotype PCR 1,500,000
4 EBV Real-time PCR 670,000
5 EV71 Real-time PCR 900,000
6 HBV DNA định tính 400,000
7 HBV DNA định tính(không BHYT) 400,000
8 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1,250,000
9 HBV đo tải lượng hệ thống tự động (không BHYT) 1,250,000
10 HBV đo tải lượng Real-time PCR 600,000
11 HBV đo tải lượng Real-time PCR (không BHYT) 600,000
12 HBV kháng thuốc Real -time PCR (cho 1 loại thuốc) 1,050,000
13 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1,260,000
14 HCV đo tải lượng hệ thống tự động (không BHYT) 1,260,000
15 HCV genotype Real-time PCR 1,500,000
16 HCV PCR 450,000
17 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 1,200,000
18 HSV Real-time PCR 700,000
19 Influenza virus A,B Real-time PCR 1,800,000
20 PCR – Virus dại 500,000
21 VZV Real-time PCR 700,000

3.7/ Xét nghiệm sinh hóa

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
1 Albumin(DMB) 30,000
2 Albumin(DMP) 30,000
3 Albumin(DMT) 30,000
4 Alkalin phosphate(Phosphat Taza kiềm) 25,000
5 Amylase / niệu 40,000
6 Axit Uric / niệu 25,000
7 Ca TP / niệu 23,000
8 Calci toàn phần 20,000
9 Ceton máu 20,000
10 Ceton niệu 20,000
11 CK-MB 70,000
12 Clo dịch (DNT) 21,000
13 CPK 30,000
14 Creatinin (niệu) 20,000
15 CRP (định lượng) 50,000
16 Điện giải đồ  (Na, K, Cl ) / máu 50,000
17 Điện giải đồ ( Na , K , Cl ) niệu 50,000
18 Định lượng Albumin/máu 30,000
19 Định lượng Amylase / máu 30,000
20 Định lượng Bilirubin toàn phần 30,000
21 Định lượng Bilirubin trực tiếp 30,000
22 Định lượng Cholesterol 30,000
23 Định lượng Creatinin / máu 30,000
24 Định lượng Glucose / máu 30,000
25 Định lượng GOT 25,000
26 Định lượng GPT 25,000
27 Định lượng HDL – Cholesterol 40,000
28 Định lượng LDL – Cholesterol 40,000
29 Định lượng men G6PD 120,000
30 Định lượng Mg huyết thanh 45,000
31 Định lượng NH3 / máu 170,000
32 Định lượng Protein toàn phần 30,000
33 Định lượng sắt huyết thanh 45,000
34 Định lượng Triglycerid 30,000
35 Định lượng Ure/ máu 30,000
36 Định lượng Uric acid / máu 30,000
37 Đo nồng độ Vancomycin(đáy) 85,000
38 Đo nồng độ Vancomycin(đỉnh) 85,000
39 Gama GT 25,000
40 GlobuLin 30,000
41 Glucose dịch (DNT) 17,000
42 Hb niệu 55,000
43 HbA1C 100,000
44 Hồng cầu trong phân test nhanh 55,000
45 Khí máu động mạch 200,000
46 Khí máu tĩnh mạch 200,000
47 Lactacte(DNT) 90,000
48 Lactat động mạch 90,000
49 Lactat máu 90,000
50 LDH 30,000
51 MicroAlbumin/Niệu 70,000
52 Natri niệu 24h 45,000
53 Protein dịch (DNT) 13,000
54 Protein niệu (Đạm niệu) 35,000
55 Protein tp – Albumin 55,000
56 Protein(DK) 20,000
57 Protein(DMB) 20,000
58 Protein(DMP) 20,000
59 Protein(DMT) 20,000
60 Rivalta(DK) 25,000
61 Rivalta(DMB) 25,000
62 Rivalta(DMP) 25,000
63 Rivalta(DMT) 25,000
64 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 60,000
65 Tổng phân tích nước tiểu 40,000
66 Urê niệu 20,000

Hy vọng bài viết trên đây mang đến cho bạn những thông tin mới hữu ích về bệnh viện Nhiệt Đới. Nếu còn băn khoăn vui lòng đặt câu hỏi phía cuối bài để được giải đáp nhé!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments